Anh
digital
numeric
numerical
Đức
numerisch
ziffernmäßig
Pháp
numérique
numéral
digit
La supériorité numérique de l’ennemi
Sự trói hon về quăn số của kè dịch.
Calculateur, système d’affichage numérique
Máy tinh, hệ thống niêm yết dùng số.
numéral,numérique /IT-TECH,TECH/
[DE] numerisch
[EN] digital
[FR] numéral; numérique
digit,digital,numérique /IT-TECH/
[DE] digital; ziffernmäßig
[EN] digital; numeric; numerical
[FR] digit; digital; numérique
digital, numerisch
numérique [nymeRik] adj. 1. Thuộc các con sô. Opération numérique: Phép tính toán theo các con số. -Calcul numérique: Phép tính sô học (đối lại với phép tính đại số). TOÁN Droite numérique: Đưòng thắng sô thực (tập họp sắp các sô thực). Fonction numérique: Hàm số thực (hàm số biến đuờng thắng sô thực vào chính nó). 2. về số. La supériorité numérique de l’ennemi: Sự trói hon về quăn số của kè dịch. 3. KỸ Dùng số, dùng các đại lượng rơi. Calculateur, système d’affichage numérique: Máy tinh, hệ thống niêm yết dùng số.