Việt
số
chữ sô
hệ số hóa
chữ số
đigital
đigitan
hiện số
Bộ đếm
digital
Loại đếm
Hệ thống đo hành trình digital
điện thoại không dây thế hệ thứ 2
kỹ thuật số
. bộ cộng bằng chữ số
Anh
numeric
numerical
counter
counter types
position measuring systems
Second generation cordless telephone
digital a
Đức
numerisch
ziffernmäßig
Digital-
Zähler
Zählerarten
Wegmesssystem
Pháp
numéral
numérique
digit
Second generation cordless telephone,Digital
điện thoại không dây thế hệ thứ 2, kỹ thuật số
Second generation cordless telephone,Digital /điện tử & viễn thông/
Second generation cordless telephone,Digital /y học/
Wegmesssystem,digital
[EN] position measuring systems, digital
[VI] Hệ thống đo hành trình digital
Zähler,digital
[VI] Bộ đếm, digital
[EN] counter, digital
Zählerarten,digital
[VI] Loại đếm, digital (các)
[EN] counter types, digital
Digital- /pref/KT_GHI, M_TÍNH, Đ_TỬ, TV, PTN, V_THÔNG/
[EN] digital
[VI] (thuộc) số, đigital, đigitan, hiện số
digital /adj/KT_GHI, M_TÍNH, ĐIỆN, Đ_TỬ, TV, PTN, V_LÝ, VT&RĐ, DHV_TRỤ, V_THÔNG/
digital /IT-TECH,TECH/
[DE] numerisch
[FR] numéral; numérique
digital,numeric,numerical /IT-TECH/
[DE] digital; ziffernmäßig
[EN] digital; numeric; numerical
[FR] digit; digital; numérique
(thuộc) số, chữ số
['didʒitl]
o hệ số hóa
Nói về hệ thống trong đó các thông tin được ghi lại hoặc được tồn trữ dưới dạng số.
(thuộc) sế, digital, dạng số Chi các dữ liệu dưới dạng các chữ số. Trong kỹ thuật toán, digital (sổ) hầu như đồng nghĩa VÓI binary (nht phân) vì các máy tính quen thuộc vói số đông người đều xử lý thông tin mã hóa như tồ hợp các số nhi phân (bít). Một bit có thề biềti diễn nhiều nhất hai giá tr|; 2 bit, bốn giá trị; 8 bit, hai trăm năm mươi sáu giá tri V.V.. Các giá tri nằm giữa hai số đươc bịều diễn như hoặc số thấp hơn hoặc số cao hơn trong hai số. Vì bỉều diễn sổ thề hiện một giá trị như một con sổ mã hóa, nên khoảng các glá tri được biều diễn có thề thay đồi rất rộng, mặc dù số các giá tri khả dĩ bi han chế bởi số bít sử dụng.
(thuộc) số