parcours
parcours [paRkuR] n. m. 1. Sự đi -Quảng đưòng đi, chặng đưòng. Prix du parcours: Cưóc phí cúa chặng đường. 2. Hành trình, đưừng đi, dồng. Parcours d’un fleuve, d’un autobus: Đường di (dòng) của một con sông, của một xe buýt. > THÊ Đưòng đua. Reconnaître un parcours: Khảo sát một đường dua. -Spécial. Lượt đi bóng (trong trồ choi gòn). > QUÁN Parcours du combattant: Đường tập chiến đấu.