TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

plaquer

galvanize

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

plate

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

zinc

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

plaquer

galvanisieren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

verzinken

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

plaquer

plaquer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

galvaniser

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

zinguer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

étamer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Plaquer de l’acajou sur du chêne

Dán gỗ dào hoa tăm lên gỗ sồi.

Plaquer un briquet d’argent

Mạ bạc mốt cái bật lùa.

Dans cette pièce les situations sont plaquées sur l’intrigue

Trong vờ dó, các tình tiết dưoc hư cấu (dưoc thêm thắt) dựa trên cốt chuyện.

Plaquer une mèche de cheveux sur son front

Đính một món tóc lên trán.

Le souffle de l’explosion l’a plaqué au soi

Sức ép của sự nổ dã gí nó xuống mặt đất.

Il a plaqué sa femme

Nó dã bò vợ.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

galvaniser,plaquer,zinguer,étamer /TECH/

[DE] galvanisieren; verzinken

[EN] galvanize; plate; zinc

[FR] galvaniser; plaquer; zinguer; étamer

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

plaquer

plaquer [plàke] V. tr. [1] 1. Bọc, dán. Plaquer de l’acajou sur du chêne: Dán gỗ dào hoa tăm lên gỗ sồi. 2. Bọc, mạ (bằng lóp kim loại quý). Plaquer un briquet d’argent: Mạ bạc mốt cái bật lùa. > Bóng Au pp. Giả tạo, thêm thắt vào: Dans cette pièce les situations sont plaquées sur l’intrigue: Trong vờ dó, các tình tiết dưoc hư cấu (dưoc thêm thắt) dựa trên cốt chuyện. 3. Ép, đính, dán, dát. Plaquer une mèche de cheveux sur son front: Đính một món tóc lên trán. 4. NHẠC Plaquer un accord: Choi cùng lúc một hợp âm. 5. Plaquer qqn contre, sur qqch: Ép sát. ai, gí ai vào vật nào. Le souffle de l’explosion l’a plaqué au soi: Sức ép của sự nổ dã gí nó xuống mặt đất. > V. pron. Se plaquer contre un arbre: Nép mình vào một cây. > THÊ Ôm chân làm ngã đối thủ (trong đấu bóng bầu dục). 6. Thân Bỏ roi, từ bỏ. Il a plaqué sa femme: Nó dã bò vợ.