plaquer
plaquer [plàke] V. tr. [1] 1. Bọc, dán. Plaquer de l’acajou sur du chêne: Dán gỗ dào hoa tăm lên gỗ sồi. 2. Bọc, mạ (bằng lóp kim loại quý). Plaquer un briquet d’argent: Mạ bạc mốt cái bật lùa. > Bóng Au pp. Giả tạo, thêm thắt vào: Dans cette pièce les situations sont plaquées sur l’intrigue: Trong vờ dó, các tình tiết dưoc hư cấu (dưoc thêm thắt) dựa trên cốt chuyện. 3. Ép, đính, dán, dát. Plaquer une mèche de cheveux sur son front: Đính một món tóc lên trán. 4. NHẠC Plaquer un accord: Choi cùng lúc một hợp âm. 5. Plaquer qqn contre, sur qqch: Ép sát. ai, gí ai vào vật nào. Le souffle de l’explosion l’a plaqué au soi: Sức ép của sự nổ dã gí nó xuống mặt đất. > V. pron. Se plaquer contre un arbre: Nép mình vào một cây. > THÊ Ôm chân làm ngã đối thủ (trong đấu bóng bầu dục). 6. Thân Bỏ roi, từ bỏ. Il a plaqué sa femme: Nó dã bò vợ.