règle
règle [Régi] n. f. I. Thước kẻ. Règle graduée: Thưóc kẻ có chia dô. > Par anal. Règle à calcul: Thước tính. II. Bóng 1. Quy tãc; quy định (về cách xử sự). Les règles de la morale, de la politesse: Các quy tắc dạo dức, các quy tắc của sự lễ dộ. > La règle, les règles du jeu: Quy tac, các quy tac của cuộc chơi. 2. Loc. Selon les règles, dans les règles, dans les règles de l’art: Theo các quy tac, theo quy định của nghệ thuật. -Pour la bonne règle: Theo đúng quy định. -En règle générale: Theo thuòng lệ, theo lẽ chung. > En règle: Đúng luật lệ, đúng thủ tục. Un duel en règle: Một cuôc quyết dấu dũng lệ. -Họp pháp, họp lệ. Papiers en règle: Các giấy tờ họp lệ. 3. Kỷ luật (trong một dồng tôn giáo). La règle de saint Benoit: Kỷ luật của thánh Benoit. 4. SÔ Qui tac. Règle de trois: Quy tắc tam xuất. > Cũ Les quatre règles: Bến phép tính (cộng, trừ, nhân, chia). III. Pl. Thdụng Kinh nguyệt. Avoir ses règles: Có kinh nguyêt, thấy tháng. Règles douloureuses: Chứng dau kinh. Đồng menstruation, menstrues.