TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quy tắc

quy tắc

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển triết học Kant
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự điều chỉnh

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

quy luật

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

điều lệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Luật

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thước tỳ lệ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

hương dán

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

phóng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

ném

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

hạ thủy law luât

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

thước

 
Từ điển toán học Anh-Việt

thủ tục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều qui định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quy định <l>

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

mệnh lệnh máy móc

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

quy định phòng tránh tai nạn

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

ưđc lệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngẫu nhiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tình cò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghi nhớ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lược kí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị vong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sổ tay

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sổ cẩm nang.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kinh doanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

buôn bán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công việc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công tác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chính thúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hợp lệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sòng phẳng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quy ché quân lí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trật tự công việc văn phòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quy chế cùa xí nghiệp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Thước gấp

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

vạch kẻ

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

đường kẻ thẳng

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

điều kiện

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

trạng thái

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tình huống

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

vị trí

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

định luật

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

quy trình

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

định lý

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

định mức

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tiêu chuẩn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

quy cách

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chỉ tiêu

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

mã

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

mật mã

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

mã hóa

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bộ luật

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

luật lệ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thước láng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thước tỷ lệ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

kẻ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

kẻ dòng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

kẻ hàng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự điều hòa

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự điều tiết

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bản quy định

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

quy tắc

rule

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển triết học Kant
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

regulation

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

law

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

discipline

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

launch

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

directive

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

ruling

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

lay down the rule

 
Từ điển toán học Anh-Việt

 canon

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 discipline

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

prescription

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

machinery ordiance

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Rule of accident prevention

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

condition

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

norm

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

code

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

quy tắc

Regel

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển triết học Kant

Formel

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Formsache

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Maßregel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Vorschrift

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Maschinenverordnung

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Unfallverhütungsvorschriften

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Eventualität

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Denkzettel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

geschäftsmäßig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

quy tắc

Règle

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

für álle Eventualität en

trong bắt kỳ tình huống nào.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

condition

điều kiện, trạng thái, tình huống, vị trí, quy tắc

law

định luật, quy luật, quy trình, định lý, quy tắc

norm

định mức, tiêu chuẩn, quy cách, quy tắc, chỉ tiêu

code

mã, mật mã, mã hóa, luật, bộ luật, quy tắc

rule

quy tắc, luật lệ, thước láng (dụng cụ làm khuôn), thước tỷ lệ, kẻ, kẻ dòng, kẻ hàng

regulation

sự điều chỉnh, sự điều hòa, sự điều tiết, quy tắc, điều lệ, bản quy định

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

rule

Thước gấp, vạch kẻ, đường kẻ thẳng, quy tắc

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Eventualität /f =, -en/

1. [tính chắt] ưđc lệ, quy tắc; khá năng, cơ hội, dịp tốt, điều kiện; 2. [tính chắt, sự, trưông hợp] ngẫu nhiên, tình cò; für álle Eventualität en trong bắt kỳ tình huống nào.

Denkzettel /m -s, =/

bản] ghi nhớ, lược kí, bị vong, quy tắc, sổ tay, sổ cẩm nang.

geschäftsmäßig /1 a/

1. [thuộc] kinh doanh, buôn bán, công việc, công tác; 2. chính thúc, hợp lệ; 3. (nghĩa bóng) sòng phẳng, quy tắc, quy ché quân lí, trật tự công việc văn phòng; aus der - fällen vi phạm thể chế; 2. quy chế cùa xí nghiệp; geschäftsmäßig

Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Unfallverhütungsvorschriften

[VI] Quy tắc, quy định phòng tránh tai nạn

[EN] Rule of accident prevention

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Maschinenverordnung

[VI] Luật, quy tắc, mệnh lệnh máy móc

[EN] machinery ordiance

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Vorschrift

[EN] prescription, rule

[VI] quy tắc, quy định < l>

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Formsache /die/

thủ tục; quy tắc;

Maßregel /die/

quy tắc; điều lệ; điều qui định;

Từ điển triết học Kant

Quy tắc [Đức: Regel; Anh: rule]

Xem thêm: Khái niệm, Ý niệm, Mệnh lệnh, Quy luật, Lý tính, Giác tính, Thống nhất [sự] (nhất thể),

Tác phẩm SL định nghĩa quy tắc là một phán đoán “đơn thuần được xét như là điều kiện cho sự thống nhất các biểu tượng vào trong một ý thức” (§22). Nó cũng mô tả quy tắc vừa như điều kiện của sự thống nhất, vừa như phương thức thống nhất. Quy tắc giúp thống nhất các biểu tượng là do giác tính ban bố cho các hiện tượng trong “trật tự và tính hợp quy luật... mà chính chúng ta đặt vào trong tự nhiên” (PPLTTT A 125) và bởi vậy cũng lại được giác tính khám phá thông qua tiến trình nhận thức. Kant nêu đặc điểm của giác tính như là “quan năng của các quy tắc” (PPLTTT A126). Nó không chỉ áp dụng các quy tắc vào sự thống nhất cái đa tạp trong trực quan, mà “bản thân còn là nguồn suối của các nguyên tắc, theo đó: tất cả những gì có thể xuất hiện cho ta như đối tượng đều tất yếu phải phù hợp với các quy tắc” (A 158/B 198). Ở trường hợp trước, giác tính tuân theo một quy tắc có tính chất quy trình cho việc thống nhất cái đa tạp. Ở trường hợp sau, nó cung cấp các điều kiện cho sự thống nhất. Vai trò của giác tính như “quan năng tạo ra sự thống nhất cho những hiện tượng nhờ các quy tắc” được bổ sung bởi vai trò của lý tính “tạo ra sự thống nhất cho các quy tắc của giác tính vào dưới các nguyên tắc” (A 302/B 359). Tuy nhiên, ở mỗi trường hợp, quy tắc của sự thống nhất mang chức năng khác nhau: đối với giác tính, quy tắc là có tính cấu tạo (constitutive); nó thiết lập nên các điều kiện cho cả kinh nghiệm lẫn đối tượng của kinh nghiệm; trong khi đối với lý tính, chức năng của quy tắc là có tính nghi vấn (problematic); nó “tiến hành một sự quy thoái trong chuỗi những điều kiện của những hiện tượng được mang lại chứ không bao giờ cho phép [sự quy thoái] dừng lại ở một cái Vô-điều kiện tuyệt đối”.

Trong triết học thực hành của mình, Kant tách biệt hai nghĩa của quy tắc, đó là: điều kiện và quy trình. Trong một văn cảnh, một “quy tắc thực hành” được hiểu như là điều kiện cho những gì chúng ta nhất thiết phải làm - nó “luôn là một sản phẩm của lý tính, vì nó đề ra hành vi như là phương tiện để đạt được ý đồ như một kết quả” (PPLTTH, tr.[20], [18]). Trong văn cảnh khác, một “quy tắc thực hành” lại được hiểu như là những gì được áp dụng vào một “quy tắc của kỹ năng”, nhằm đạt tới một mục đích cụ thể (CSSĐ tr. 416, 26).

Sự phân chia giữa các kiểu quy tắc thể hiện rõ trong phần bàn luận về tài năng thiên bẩm và tính độc đáo trong cuốn PPNLPĐ. Khả năng sản tạo độc đáo (original productivity) của tài năng thiên bẩm “mang lại quy tắc cho nghệ thuật” qua việc sản tạo những tác phẩm mà “không có quy tắc nhất định nào có thể được mang lại cho chúng” (PPNLPĐ §46). Ở đây, quy tắc cung cấp điều kiện cho nghệ phẩm; nó không thể bị chuyển đổi thành một quy trình hay quy tắc của kỹ năng, bởi nó “không thể được đề ra như một công thức để dùng như một bài bản quy định” (§47). Việc làm cho quy tắc trở nên có tính quy phạm sẽ bóp nghẹt tính độc đáo và biến sản phẩm của tài năng thiên bẩm thành ra những đối tượng cho sự bắt chước mù quáng. Hơn thế, quy tắc được tìm ra trong các tác phẩm của tài năng thiên bẩm phải tạo cảm hứng cho nhiều tác phẩm khác nữa, “quy tắc phải được rút ra từ việc đã làm, tức từ sản phẩm, được những người khác sử dụng như là thước đo để thẩm tra chính tài năng riêng của họ” (§47). Quan điểm này về quy tắc như cái gì vừa có tính năng sản, vừa có tính chuẩn tắc, tức vừa phục vụ như một điều kiện cho các tác phẩm và khám phá xa hơn, vừa cung cấp một kinh nghiệm mang tính cấu tạo cho chủ thể, là đối lập lại với quan điểm xem các quy tắc như một quy trình đơn thuần cho việc sản tạo ra các hiệu ứng giống hệt nhau. Thật ra, có lẽ sự phân chia giữa quy tắc độc đáo và quy tắc mô phỏng ở cuốn PPNLPĐ có thể được đọc một cách tinh tế và bổ ích khi ta thấy rằng chúng đã có mặt ngay trong phần thảo luận về các quy tắc ở hai cuốn phê phán đầu tiên. Ở đó, nó được hiểu là một sự phân chia giữa quy tắc như một điều kiện cho sự thống nhất, và quy tắc như một quy trĩnh của sự thống nhất.

Như Huy dịch

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 canon, discipline

quy tắc

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Formel /f/M_TÍNH/

[EN] rule

[VI] quy tắc

Regel /f/M_TÍNH, TTN_TẠO, Đ_LƯỜNG/

[EN] rule

[VI] quy tắc

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Quy tắc

[VI] Quy tắc

[DE] Regel

[EN] rule

Từ điển toán học Anh-Việt

lay down the rule

[phát biểu, thiết lập] quy tắc

rule

quy tắc, quy luật; thước (tỷ lệ)

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Quy tắc

[DE] Regel

[EN] rule, regulation, law, directive, ruling

[FR] Règle

[VI] Quy tắc

Từ điển phân tích kinh tế

rule

quy tắc

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

rule

quy tắc

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

discipline

quy tắc

rule

quy tắc; thước tỳ lệ

regulation

sự điều chỉnh, quy tắc, hương dán

launch

phóng, ném; hạ thủy (tàu) law luât; quy tắc