rayon
rayon [Rejô] n. m. I. 1. Tia ánh sáng. Un rayon de soleil: Một tia nắng. Rayons lumineux: Các tia sáng. Rayon vert: Tia xanh (thấy đôi khi vào lúc mặt trơi mọc hoặc lặn). > Bóng Tia (cái tỏa ánh sáng, tỏa niềm vui). Un rayon d’espérance: Một tia hy vọng. 2. LÝ Tia (quỹ đạo của các hạt do nguồn phát ra). Dans un milieu homogène, les rayons sont des lignes droites: Trong một môi trường dồng nhất, các tia di theo dường thắng. > Thdụng Rayons: Bức xạ, tia. Rayons a, p, y: Các tia a, p, Ỵ. Rayons X: Các tia X. Rayons cosmiques: Các tia vữ trụ. > ĐIỆN Rayon électronique hay cathodique: Tia điện tử. II. 1. Nan hoa (bánh xe). > Tia nan hoa. -THỰC Rayons médullaires: Các tia tủy. HÌNH Bán kính. > Loc. Thdụng Dans un rayon de dix kilomètres: Trong một khu vực có bán kính muòi kilômet. 3. HKHÔNG, HÁI Rayon d’action: Phạm vi hoạt động (khoảng cách tối đa có thể hoạt động). > Bóng Vùng hoạt động, khu vực ảnh huỏng.
rayon
rayon [R.ejõ] n. m. NÔNG Đùòng cày nhỏ, luống cày nhỏ. Semer en rayons: Gieo theo luống nhỏ.
rayon
rayon [Rsjô] n. m. 1. Tầng tổ ong. 2. Tầng, giá, kệ, ngăn. Les rayons d’une bibliothèque: Các ngăn của một thư viện. 3. Gian hàng. Le rayon de l’outillage, de la parfumerie: Gian dụng cụ, gian hàng nuóc hoa. > Bóng, Thân C’est son rayon: Đó là lĩnh vực của nó; đó là việc của nó (mà nó thành thạo). -Loc. Bóng, Thân En connaître un rayon: Nắm vũng vân đề, rất thông thạo.