roue
roue [ru] n. f. 1. Bánh xe. Les roues d’une automobile: Các bánh xe hoi. Rouẹ de gouvernail: Bánh lái. > Roue libre: Ô líp, bánh xe (chuyển $ộng) tự do. Roue libre d’une bicyclette: o líp xe dạp. Descendre une côte en roue libre: Xuống dốc bằng bánh xe tự do (giữ nguyên ổ líp, không đạp). > HCHINH và Thdụng Deux roues: Xe hai bánh. Voie interdite aux deux roues: Đưòng cấm xe hai bánh. > Loc. Bóng Être la cinquième roue du carrosse: Là nguòi thùa, là vô dụng (như bánh xe thứ năm của cỗ xe ngụa bốn bánh). -Pousser à la roue: Giúp đỡ cho thành công. -Mettre des bâtons dans les roues: Gây ra những khó khăn. Bánh xe xổ số. > Grande roue: Vồng vây lớn, vồng người lớn. Bóng La roue de la Fortune: Bánh xe số phận (những nỗi thăng trầm của đòi nguời). 3. Faire la roue: Xoe đuôi múa (công, gà tây). -Bóng Đi vênh vang, vênh váo (nguòi). > THÊ Quay lộn vồng. 4. Supplice de la roue: Cực hình bánh xe (cách dùng cực hình cột nguòi vào bánh xe để chặt đứt tay chân và vùng thắt lưng cho đến chết); xa hình.
roué,rouée
roué, ée [Rwe] adj. và n. I. adj. Chịu cực hình bánh xe. > Bóng Roué de coups: Bị nện tơi bơi, bị đánh nhừ tử. n. n. và adj. 1. sử Les Roués: Những kẻ trác táng (những kẻ đáng xử cực hình bánh xe, đồng bọn của Philippe d’Orléans). 2. Kẻ xảo quyệt. -Adj. Méfiez-vous, elle est rouée: Anh hãy dè chùng, mụ ta là kẻ xảo quyệt dấy.