sortir
sortir [soRtÍR] V. [33] I. V. intr. 1. Ra, đi ra, ra khỏi. Sortir de chez soi: Ra khỏi nhà. Xuất hiện, mọc. Il lui est sorti une dent: Nó mọc một cái răng. Les bourgeons sortent: Cái chồi nụ xuất hiện. 3. Lồi ra, nhô ra. Le rocher sort de l’eau: Mỏm đá nhô khỏi mặt nưóc. 4. Thoát ra, bốc lên. La fumée sort de la cheminée: Khói thoát ra từ ống khói. 5. Ra khỏi nhà để đi dạo. Il sort tous les soirs: Nó di dao mọi buổi tối. Tối nào nó cũng di dạo. 6. Đuợc xuất bản, ra đồi, đuọc phát hành, đuọc công diễn. Ce film sort le mois prochain: Cuốn phim dó dưọc chiếu vào tháng sau. 7. xổ ra, rút đuợc, bắt đuọc (trong cuộc rút thăm, cuộc xổ số). C’est le neuf qui sort: Rút đuợc con chín. 8. Ra khỏi. Sortir de la misère: Ra khỏi cảnh khốn cùng. Sortir de maladie: Khỏi bệnh. > Thân Je sors d’en prendre: Tôi đã xin đủ, tôi xin lạy cả nón. 9. Xuất thân từ. Sortir d’une famille paysanne: Xuất thân tù một gia dinh nông dân. Sortir du rang: Xuất thán từ thấp hèn mà lên, từ lính tron mà lên. 10. Là sản phẩm của, xuất xứ từ. Complet qui sort de chez le bon faiseur: Bộ com lê sản phẩm của nhà may nổi tiếng. II. V. tr. 1. Đua ra, dắt ra... Sortir des enfants: Đua (bồng, dắt) các con ra. > Thân Dần đi choi. Đua ra ngoài. Sortir un cheval de 1’écurie: Đua mót con ngụa ra khỏi chuồng. 3. Làm cho thoát khỏi. Sortir qqn d’un mauvais pas: Đõ cho ai khỏi vấp ngã. 4. Xuất bản, công bô, phát hành, công diễn. Sortir un roman, un film: Xuất bản một cuốn tiểu thuyết, phát hành một bộ phim. 5. Thân Nói, thốt ra, tpôn ra. Il en sort de bonnes: Nó thốt ra những lòi tốt dẹp. III. V. pron. Se sortir de: Thoát ra, thoát khỏi. Comment se sortir de ce mauvais pas: Làm thế nào buóc khôi khó khăn này.
sortir
sortir [soRtÎR] n. m. Au sortir de: Lúc ra khỏi, lúc kết thúc, sau. Au sortir de 1’hiver: Khi mùa dông hết.
sortir
sortir [soRtÎR] V. tr. [2] LUẬT Đạt, được, đạt đuọc.