TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sortir

dính ra

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

sortir

protrude

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

project

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

stick out

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

excel

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

stand out

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

outclass

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

shine

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

to sign out

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

sortir

herausragen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

verlassen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

sortir

sortir

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Sortir de chez soi

Ra khỏi nhà.

Le rocher sort de l’eau

Mỏm đá nhô khỏi mặt nưóc.

fumée sort de la cheminée

Khói thoát ra từ ống khói.

Il sort tous les soirs

Nó di dao mọi buổi tối. Tối nào nó cũng di dạo.

Ce film sort le mois prochain

Cuốn phim dó dưọc chiếu vào tháng sau.

Sortir des enfants

Đua (bồng, dắt) các con ra.

Sortir un cheval de 1’écurie

Đua mót con ngụa ra khỏi chuồng.

Sortir qqn d’un mauvais pas

Đõ cho ai khỏi vấp ngã.

Sortir un roman, un film

Xuất bản một cuốn tiểu thuyết, phát hành một bộ phim.

Il en sort de bonnes

Nó thốt ra những lòi tốt dẹp.

Comment se sortir de ce mauvais pas

Làm thế nào buóc khôi khó khăn này.

Au sortir de 1’hiver

Khi mùa dông hết.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

sortir /IT-TECH/

[DE] verlassen

[EN] to sign out

[FR] sortir

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

sortir

[DE] herausragen

[EN] protrude, project, stick out, excel, stand out, outclass, shine

[FR] sortir

[VI] dính ra

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

sortir

sortir [soRtÍR] V. [33] I. V. intr. 1. Ra, đi ra, ra khỏi. Sortir de chez soi: Ra khỏi nhà. Xuất hiện, mọc. Il lui est sorti une dent: Nó mọc một cái răng. Les bourgeons sortent: Cái chồi nụ xuất hiện. 3. Lồi ra, nhô ra. Le rocher sort de l’eau: Mỏm đá nhô khỏi mặt nưóc. 4. Thoát ra, bốc lên. La fumée sort de la cheminée: Khói thoát ra từ ống khói. 5. Ra khỏi nhà để đi dạo. Il sort tous les soirs: Nó di dao mọi buổi tối. Tối nào nó cũng di dạo. 6. Đuợc xuất bản, ra đồi, đuọc phát hành, đuọc công diễn. Ce film sort le mois prochain: Cuốn phim dó dưọc chiếu vào tháng sau. 7. xổ ra, rút đuợc, bắt đuọc (trong cuộc rút thăm, cuộc xổ số). C’est le neuf qui sort: Rút đuợc con chín. 8. Ra khỏi. Sortir de la misère: Ra khỏi cảnh khốn cùng. Sortir de maladie: Khỏi bệnh. > Thân Je sors d’en prendre: Tôi đã xin đủ, tôi xin lạy cả nón. 9. Xuất thân từ. Sortir d’une famille paysanne: Xuất thân tù một gia dinh nông dân. Sortir du rang: Xuất thán từ thấp hèn mà lên, từ lính tron mà lên. 10. Là sản phẩm của, xuất xứ từ. Complet qui sort de chez le bon faiseur: Bộ com lê sản phẩm của nhà may nổi tiếng. II. V. tr. 1. Đua ra, dắt ra... Sortir des enfants: Đua (bồng, dắt) các con ra. > Thân Dần đi choi. Đua ra ngoài. Sortir un cheval de 1’écurie: Đua mót con ngụa ra khỏi chuồng. 3. Làm cho thoát khỏi. Sortir qqn d’un mauvais pas: Đõ cho ai khỏi vấp ngã. 4. Xuất bản, công bô, phát hành, công diễn. Sortir un roman, un film: Xuất bản một cuốn tiểu thuyết, phát hành một bộ phim. 5. Thân Nói, thốt ra, tpôn ra. Il en sort de bonnes: Nó thốt ra những lòi tốt dẹp. III. V. pron. Se sortir de: Thoát ra, thoát khỏi. Comment se sortir de ce mauvais pas: Làm thế nào buóc khôi khó khăn này.

sortir

sortir [soRtÎR] n. m. Au sortir de: Lúc ra khỏi, lúc kết thúc, sau. Au sortir de 1’hiver: Khi mùa dông hết.

sortir

sortir [soRtÎR] V. tr. [2] LUẬT Đạt, được, đạt đuọc.