tangent,tangente
tangent, ente [tõjõ, õt] adj. và n. f. I. adj. HÌNH Tiếp tuyến, tiếp xúc. Plan tangent à une sphère: Mặt phang tiếp xúc hỉnh cầu. Bóng Vừa sát, sát nút. Il a été reçu à son examen, mais c’était tangent: Cậu ấy dã thi dỏ, nhưng mà là sát nút. II. n. ỉ. 1. HÌNH Đuòng tiếp tuyến. > Loc. Bóng Thân Prendre la tangente: Khéo léo né tránh khó khăn, khéo thoát khỏi tình trang nặng nề. 2. TOÁN Tang (ký hiệu tg). 3. Lóng (Dùng trong nhà truòng) Guom (của sinh viên bách khoa Pari). > Giám thị coi thi. t> Nguôi trực cửa (trước cửa văn phồng khoa).