tare
tare [taR] n. f. 1. Bì. > Faire la tare: Đặt bì (lên một bên đĩa cân để cân khối luợng). 2. Lỗi, tì, vết. Bois d’œuvre sans tares: Gỗ không có tì vết dể làm công trình. 3. Tật, chứng. Tares héréditaires: Tật di truyền. 4. Bóng Sự băng hoại, khuyết điểm trầm trọng, tội lỗi. Les tares d’une société: Sự băng hoai của xã hội.
taré,tarée
taré, ée [taRe] adj. và n. 1. Có lỗi, tì, vết; có tật, chúng. 2. Thán (Nguôi) điên, khùng, lố bịch, ngu ngốc (qua cách cư xử). Il est complètement taré: Anh ta (cư xử) hết sức lố bịch.