tourner
tourner [tuRne] V. [1] I. V. tr. ĩ. Quay. Tourner une broche: Quay que xiên (dể quay thịt). Tourner la tête: Quay dầu. 2. Lật, giở. Il tournait et retournait l’objet sans comprendre: Nó lật di lật lại một vật mà vẫn không hiểu dó là cái gì. Tourner les pages d’un livre: Giở trang sách. > Bóng Tourner la page: Sang trang mói, sang việc khác, quên quá khứ đi. > Tourner les talons: Quay gót, chạy trốn, chuồn đi. 3. Chuyển về, xoay, huóng về. Tourner les yeux vers le ciel: Mắt hướng về phía bầu tròi. -Bóng Tourner son attention vers qqn: Chuyến sang chú ý ngưòi nào. 4. Đi vồng. -Spécial. Tourner les positions de l’ennemi: Đánh bọc hậu các vị trí của địch. -Bóng Tránh né. Tourner un obstacle, une difficulté: Tránh né trở ngại, tránh né khó khăn. Tourner la loi: Tránh né pháp luật. 5. Biến thành, quay ra, chuyển thành, chuyển sang. Tourner les choses à son profit: Biến các sự việc thành có loi cho mình. Tourner qqch, qqn en ridicule: Biến ai, cái gì thành lố bịch. 6. Làm choáng váng, làm chóng mặt. L’alcool tourne la tête: Rưọu làm dầu óc choáng váng. -Bóng Le succès lui a tourné la tête: Sự thành công dã làm dầu óc nó choáng váng. > Loc. Thân Tourner le sang, les sangs: Làm cho sợ hãi, làm cho bồn chồn. 7. KỸ Tiện. -Bóng xếp đặt, sắp đặt, diễn đạt, trình bày. Savoir tourner un compliment: Biết cách diền dạt lòi chúc mừng. 8. Đ.ÁNH Tourner un film: Quay phim. -Absol. Silence, on tourne!: Im lặng, quay (phim) dấy! II. V. intr. 1. Quay, xoay. La Terre tourne autour du Soleil: Quả đất quay xung quanh Mặt trời. > Loc. Avoir la tête qui tourne: Chóng mặt. Tourner de l’œil: Ngất đi. > Xoay quanh. La porte tourna sur ses gonds: của xoay quanh bản lề của nó. -Faire tourner les tables: Khiến bàn xoay quanh. -Loc. Bóng Tourner autour de: Khoảng chừng, xoay quanh chừng. La dépense tourne autour de mille francs: Tiêu pha khoảng chừng một nghìn phrăng. -Tourner autour d’une femme: Tán tính phụ nữ. -Thân Tourner autour du pot: Quanh co. 2. Quay. Moteur qui tourne: Động cơ dang quay. -Par ext. Chạy, hoạt động. Machine qui tourne 24 h sur 24: Máy chạy 24 trên 24 giờ. > Tourner rond: Chạy tôt, chạy đều. Bóng [Người] khoẻ, lành mạnh. 3. Đổi chỗ cho nhau, luân phiên nhau. Au vol-ley-bạll, les joueurs tournent à chaque service: O môn bóng chuyền, cứ mỗi lượt giao bóng các cầu thủ lại dổi cho cho nhau theo vòng tròn. 4. Xoay chuyển, đổi huóng, quay sang. Tourner à gauche, à droite: Quay sang trái, quay sang phải. Le vent a tourné: Gió đã đổi huóng; tình thế đã thay đổi. -Bóng La chance a tourné: Vận may dã thay dổi. 5. Biến thành, chuyển thành, chuyển sang, huóng tói, trở nên. Affaire qui tourne à la catastrophe: Vụ việc trờ thành tai họa. Leurs rapports tournent à l’aigre: Quan hệ của họ trờ nên gay gắt. > Tourner bien, mal: Kết thúc tốt đẹp, kết thúc tồi tệ. -Diễn đạt, trình bày. Il a (bien) mal tourné: Anh ấy trình bày (hay) dở. > Tourner court: Trình bày cụt lủn. 6. Absol. BỊ hỏng, bị chua. Le lait a tourné: Sữa dã bị chua. III. V. pron. 1. Xoay người, thay đổi tư thế. Elle se tourna, offrant ainsi son meilleur profil: Nàng xoay nguôi khiến cho khuôn măt nhìn nghiêng của nàng ờ góc dô đẹp nhất. 2. Hướng về. Les regards se tournèrent vers lui: Những ánh mắt hướng về phía ông ta. -Bóng Se tourner vers la religion: Hướng về phía tôn giáo, theo tôn giáo. > Ne savoir de quel côté se tourner: Lúng túng, không biết xoay xở thế nào.