trappe
trappe [tRap] n. f. I. SĂN Bẫy sập. II. 1. Của sập (chỉ có một cánh, để đậy lối lên trần nhà hoặc lối xuống hầm, lối lên gác xép). SKHÂU Của sàn (ở sàn sân khấu). 3. KĨ cửa cánh trượt, cửa sổ cánh trượt. > Cửa chắn di động. Trappe de visite: Cùa vào tham quan. -Trappe de ramonage: cửa ống khói. > Spécial. Tấm che ống khói.