tremper
tremper [tRỠpe] V. [1] I. V. tr. 1. Cũ Pha thêm vào. -Mói Tremper son vin: Pha thêm nưóc vào rượu. 2. Nhúng, tẩm, thấm ướt. Se faire tremper par une averse: BỊ thấm ướt vì mua rào. 3. Ngâm. Tremper son pain dans son café au lait: Ngâm bánh mì vào cà phê sữa. > Tremper les lèvres dans une tasse de thé: Nhấp môi vào chén nưóc chè, bắt đầu uống chè. > V. pron. L’eau était froide, on s’est à peine trempé: Nưóc lạnh quá, nguôi ta mói hoi nhúng xuống một tí. 4. HÓA, LKIM Tremper du verre, de 1’acier: Nhúng lạnh thảy tinh, tôi thép. -Par anal., Bóng Tôi luyện, làm cho cúng rắn. Les épreuves ont trempé son âme: Sự thử thách dã tôi luyên tâm hồn nó. II. V. intr. 1. Ngâm. Mettre du linge à tremper: Bỏ dồ giặt vào ngâm. 2. Bóng và Dgian Tham gia vào, nhúng tay vào. Tremper dans un crime, une affaire louche: Nhúng tay vào tội ác, vào viêc ám muội.