variable
variable [vaRjabl] adj. và n. I. adj. 1. Biến đổi, thất thường. Un courant d’intensité variable: Dòng diện cuông dộ biến thiên. Temps variable: Thòi tiết thất thuòng. > THIÊN Etoile variable: Ngôi sao có thể dổi dạng. > TOÁN Grandeur, quantité variable: Đại lượng biến thiên. > NGPHÁP Mot variable: Từ có thể dổi dạng (theo giống, số, thì). 2. Có thể biến đổi được. Hélice à pas variable: Chân vịt có nấc biến dổi. II. n. 1. n. m. Khoảng giữa của thang chia độ đồng hồ đo khí áp, chỉ áp suất sập sùi, biến thiên. L’aiguille du baromètre est passée du variable au beau fixe: Chiếc kim của khí áp kế dã dịch chuyển từ vùng chỉ áp suất sập sùi sang vùng chí áp suất ổn dịnh. 2. n. f. TOÁN Biến sô, biến. X représente la variable dans la fonction f(x) = X 2 , qui associe à un nombre variable (x) son carré (x 2 ): X biểu thị biến trong hàm f(x) = X 2 , hàm số này kết họp bình phưong của nó (x 2 ) vói một số biến (x).