TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

variable

variable

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

variable

Variable

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

variabel

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

veränderlich

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

variable

variable

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Etoile variable

Ngôi sao có thể dổi dạng.

Grandeur, quantité variable

Đại lượng biến thiên.

Mot variable

Từ có thể dổi dạng (theo giống, số, thì).

Hélice à pas variable

Chân vịt có nấc biến dổi.

L’aiguille du baromètre est passée du variable au beau fixe

Chiếc kim của khí áp kế dã dịch chuyển từ vùng chỉ áp suất sập sùi sang vùng chí áp suất ổn dịnh.

X représente la variable dans la fonction f(x) = X 2 , qui associe à un nombre variable (x) son carré (x 2 )

X biểu thị biến trong hàm f(x) = X 2 , hàm số này kết họp bình phưong của nó (x 2 ) vói một số biến (x).

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

variable

variable

variabel, Variable, veränderlich

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

variable /IT-TECH/

[DE] Variable

[EN] variable

[FR] variable

variable /IT-TECH,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Variable

[EN] variable

[FR] variable

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

variable

variable [vaRjabl] adj. và n. I. adj. 1. Biến đổi, thất thường. Un courant d’intensité variable: Dòng diện cuông dộ biến thiên. Temps variable: Thòi tiết thất thuòng. > THIÊN Etoile variable: Ngôi sao có thể dổi dạng. > TOÁN Grandeur, quantité variable: Đại lượng biến thiên. > NGPHÁP Mot variable: Từ có thể dổi dạng (theo giống, số, thì). 2. Có thể biến đổi được. Hélice à pas variable: Chân vịt có nấc biến dổi. II. n. 1. n. m. Khoảng giữa của thang chia độ đồng hồ đo khí áp, chỉ áp suất sập sùi, biến thiên. L’aiguille du baromètre est passée du variable au beau fixe: Chiếc kim của khí áp kế dã dịch chuyển từ vùng chỉ áp suất sập sùi sang vùng chí áp suất ổn dịnh. 2. n. f. TOÁN Biến sô, biến. X représente la variable dans la fonction f(x) = X 2 , qui associe à un nombre variable (x) son carré (x 2 ): X biểu thị biến trong hàm f(x) = X 2 , hàm số này kết họp bình phưong của nó (x 2 ) vói một số biến (x).