Việt
biến
lối chơi của đội bóng rất linh hoạt
Anh
variable
Đức
variabel
Variable
veränderlich
Pháp
Es wird vom Steuergerät durch Ansteuerung mittels Puls-Weiten-Modulierter Signale variabel geöffnet.
ECU điều khiển van điều khiển áp suất bằng tín hiệu PWM.
Je nach Bauart kann das Drehmoment konstant (50:50) oder variabel verteilt werden.
Tùy vào mỗi loại, momen có thể bằng nhau (50:50) hoặc phân phối khác nhau.
Mit ihm wird der Ventilöffnungswinkel variabel um bis zu 30° KW verstellt (Bild 3).
Với thiết bị này, góc mở xú páp hiệu chỉnh được với một góc đến 30 GQTK (Hình 3).
Der in der Unterdruckdose wirkende Differenzdruck zwischen Steuerdruck und Atmosphärendruck verstellt über ein Gestänge die Leitschaufeln variabel.
Trong hộp áp suất chân không, áp suất chênh lệch giữa áp suất điều khiển và áp suất môi trường có nhiệm vụ hiệu chỉnh cánh dẫn qua thanh dẫn một cách bất kỳ.
Durch den Druck auf die Flügel des Innenrotors kann die Nockenwelle in Richtung „früh“ bzw „spät” variabel verstellt werden.
Áp suất tác dụng lên những cánh của rotor trong khiến trục cam có thể được hiệu chỉnh bất kỳ theo hướng “Sớm” hay “Trễ”.
variabel,Variable,veränderlich
variabel, Variable, veränderlich
variabel /[va'ria:bal] (Adj.; ...bler, -ste); biến đổi, biến thiên, khả biến, có thể thay đổi, linh hoạt (veränderbar, [abwandelbar); die Spielweise der Mannschaft ist sehr varia bel/
lối chơi của đội bóng rất linh hoạt;
variabel /adj/Đ_KHIỂN, TOÁN/
[EN] variable
[VI] biến (số)