veuf,veuve
veuf, veuve [vœf, vœv] adj. và n. I. adj. Góa, ngưòi góa (vợ, chồng) Il est veuf: Anh ấy góa vơ. -Subst. Un veuf, une veuve. Một ông góa, một bà góa. > Bóng, Văn Veuf de: Bị tước mất, thiếu, không có. Être veuf d’espoir: Bị tưóc mất hy vọng. II. n. f. 1. Lóng, Cũ La veuve: Máy chém. 2. Chim mai seo. 3. Veuve noire: Nhện đen đôm đỏ.