vrille
vrille [vRij] n. f. 1. Tua cuốn. Les vrilles de ỉa vigne: Tua cuốn của cây nho. > Loc. adj. En vrille: Hình xoắn ốc. Ficelle qui se met en vrille: Soi dây bị xoắn lại. > HKHỖNG Descente en vrille: Đâm xoáy xuống, bổ nhào. 2. KÏ Mũi khoan.
vrillé,vrillée
vrillé, ée [vRije] adj. và n. I. adj. 1. Có tua cuốn. Tige vrillée: Thân cây có tua cuốn. 2. Xoắn lại. Fil vrillé: Soi chí xoắn lại. IL n. f. THỰC Cây nghê quấn.