TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

vrille

tendril

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

cirrus

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

vrille

Ranke

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Cirrus

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

vrille

vrille

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

cirre

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
vrillé

vrillé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

vrillée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Les vrilles de ỉa vigne

Tua cuốn của cây nho.

Ficelle qui se met en vrille

Soi dây bị xoắn lại.

Descente en vrille

Đâm xoáy xuống, bổ nhào.

Tige vrillée

Thân cây có tua cuốn.

Fil vrillé

Soi chí xoắn lại. IL

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

vrille /SCIENCE/

[DE] Ranke

[EN] tendril

[FR] vrille

cirre,vrille /SCIENCE/

[DE] Cirrus

[EN] cirrus

[FR] cirre; vrille

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

vrille

vrille [vRij] n. f. 1. Tua cuốn. Les vrilles de ỉa vigne: Tua cuốn của cây nho. > Loc. adj. En vrille: Hình xoắn ốc. Ficelle qui se met en vrille: Soi dây bị xoắn lại. > HKHỖNG Descente en vrille: Đâm xoáy xuống, bổ nhào. 2. KÏ Mũi khoan.

vrillé,vrillée

vrillé, ée [vRije] adj. và n. I. adj. 1. Có tua cuốn. Tige vrillée: Thân cây có tua cuốn. 2. Xoắn lại. Fil vrillé: Soi chí xoắn lại. IL n. f. THỰC Cây nghê quấn.