Klemme /í =, -n/
1. (kĩ thuật) [sự] kẹp, kẹp chặt, nén, đồ gá, cái kẹp; đầu dây, đầu cực điện; (hàng hải) [cái, bộ] dừng, chặn, hãm (dây chão); 2.: in der Klemme sein [sitzen, stecken, sich befinden] bị kìm kẹp [giam hãm] trong cảnh khó khăn; j-n in die Klemme tréiben kẹp ai vào trong gọng kìm; fm aus der Klemme ziehen [reißen], j-m aus der Klemme helfen rút ra khỏi khó khăn.