TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

: in der ~ sein bị kìm kẹp trong cảnh khó khăn

kẹp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kẹp chặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nén

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồ gá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cái kẹp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: in der ~ sein bị kìm kẹp trong cảnh khó khăn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

: in der ~ sein bị kìm kẹp trong cảnh khó khăn

Klemme

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

in der Klemme sein [sitzen, stecken, sich befinden]

bị kìm kẹp [giam hãm] trong cảnh khó khăn;

j-n in die Klemme tréiben

kẹp ai vào trong gọng kìm;

fm aus der Klemme ziehen [reißen], j-m aus der Klemme helfen

rút ra khỏi khó khăn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Klemme /í =, -n/

1. (kĩ thuật) [sự] kẹp, kẹp chặt, nén, đồ gá, cái kẹp; đầu dây, đầu cực điện; (hàng hải) [cái, bộ] dừng, chặn, hãm (dây chão); 2.: in der Klemme sein [sitzen, stecken, sich befinden] bị kìm kẹp [giam hãm] trong cảnh khó khăn; j-n in die Klemme tréiben kẹp ai vào trong gọng kìm; fm aus der Klemme ziehen [reißen], j-m aus der Klemme helfen rút ra khỏi khó khăn.