imputation
Qui về, qui nghĩa, qui tội, Ô danh, tội tông truyền.< BR> ~ of justice and merit Qui nghĩa và qui công [ lý luận của các nhà tôn giáo ở thế kỷ 16 cho rằng nhân tính vì tội nguyên tổ đã hoàn toàn bại hoại, tội nhân được nên công chính là do sự công chính của
infamy
Nhục nhã, ô danh, bỉ ổi