TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ám thị

ám thị

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghép cây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gợi ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khêu gợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

ám thị

 suggestion

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

ám thị

Suggestion

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Einpfropfung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

ám thị

Suggestion

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Einpfropfung /f =, -en/

sự] ghép, ghép cây; 2. [sự] gợi ra, khêu gợi, ám thị; [lôi] khuyên bảo, khuyên răn.

Từ điển tiếng việt

ám thị

- đg. 1 (id.). Tỏ cho biết một cách kín đáo, gián tiếp. 2 Dùng tác động tâm lí làm cho người khác tiếp nhận một cách thụ động những ý nghĩ, ý định của mình. Ám thị bằng thôi miên.

Từ Điển Tâm Lý

ÁM THỊ

[VI] ÁM THỊ

[FR] Suggestion

[EN]

[VI] Gợi lên một ý nghĩ và khiến cho thực hiện một hành vi nào đó. Cũng có thể ý nghĩ ấy tự phát trong tâm trí của bản thân, rồi qua một quá trình vô thức trở thành hành động, hành động này cũng thích ứng với một tình huống thực tế, như một hành vi có ý thức, vì ở đây không cần cố gắng, không cần tập trung ý nghĩ. Khi bản thân tự đề xuất gợi ý, thì gọi là tự kỷ ám thị. Đến một mức nào đó, ám thị là một thao tác tâm lý bình thường, do những cảm xúc mạnh, tín ngưỡng, gương của người khác, tác động của quần chúng, tình trạng thiu thiu ngủ gây nên. Có những người dễ bị ám thị, đặc biệt trẻ em. Trẻ em khó bảo, nghĩa là nói lý không nghe, nhưng dễ khiến, nghĩa là tác động lên cảm xúc rồi gợi ý cho là nghe theo. Những người chậm khôn, óc phê phán kém cũng dễ bị ám thị. Ám thị có thể vận dụng trong giáo dục và trị liệu; thôi miên là hình thức ám thị triệt để. Có thể vận dụng ám thị và thôi miên trong nhiều chứng bệnh tâm lý như tính nhút nhát, lo hãi, giận dữ bất thường, hoặc những chứng bệnh tâm – thể như táo bón, khó tiêu, đái dầm; trong nhiều bệnh thực thể ám thị và thôi miên cũng làm nhẹ những triệu chứng có chức năng. X. Thôi miên

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 suggestion /y học/

ám thị

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ám thị

Suggestion f