Việt
trắng ra
hóa trắng
héo
khô héo
úa vàng phai đi
nhạt đi
phai nhạt.
Đức
bleichen
bleichen /I vt quét trắng, sơn trắng quét vôi, chuôi, tẩy trắng; II/
1. trắng ra, hóa trắng; mất mầu; 2. héo, khô héo, úa vàng phai đi, nhạt đi, phai nhạt.