Việt
nhạt đi
phai đi
bạc màu
trắng ra
hóa trắng
héo
khô héo
úa vàng phai đi
phai nhạt.
Sự mờ dần
nhạt đi .
Anh
fading
fading n.
Đức
verbleichen
bleichen
Seine Gedanken springen tausendfach hin und her zwischen den Kopien seiner selbst und werden bei jedem Sprung schwächer.
Ý nghĩ của anh nhảy qua nhảy lại cả nghìn lần giữa những bản sao của chính anh và nhạt đi sau mỗi lần nhảy như thế.
His thoughts bounce back and forth a thousand times between each copy of himself, grow weaker with each bounce.
Beim Öffnen der Drosselklappe magert das Gemisch kurzzeitig ab.
Trong giai đoạn van bướm ga mở, hòa khí đột ngột bị nhạt đi.
die Vorhänge verbleichen immer mehr
bleichen /I vt quét trắng, sơn trắng quét vôi, chuôi, tẩy trắng; II/
1. trắng ra, hóa trắng; mất mầu; 2. héo, khô héo, úa vàng phai đi, nhạt đi, phai nhạt.
verbleichen /(st. u. SW. V.; verblich/(seltener auch:) verbleichte, ist verblichen/(seltener auch:) verbleicht)/
nhạt đi; phai đi; bạc màu;
: die Vorhänge verbleichen immer mehr
Sự mờ dần, nhạt đi (sơn).
nhạt đi (sơn)