TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhạt đi

nhạt đi

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phai đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bạc màu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trắng ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hóa trắng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

héo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khô héo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

úa vàng phai đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phai nhạt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
nhạt đi .

Sự mờ dần

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

nhạt đi .

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

Anh

nhạt đi

 fading

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
nhạt đi .

fading n.

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

Đức

nhạt đi

verbleichen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bleichen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Seine Gedanken springen tausendfach hin und her zwischen den Kopien seiner selbst und werden bei jedem Sprung schwächer.

Ý nghĩ của anh nhảy qua nhảy lại cả nghìn lần giữa những bản sao của chính anh và nhạt đi sau mỗi lần nhảy như thế.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

His thoughts bounce back and forth a thousand times between each copy of himself, grow weaker with each bounce.

Ý nghĩ của anh nhảy qua nhảy lại cả nghìn lần giữa những bản sao của chính anh và nhạt đi sau mỗi lần nhảy như thế.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim Öffnen der Drosselklappe magert das Gemisch kurzzeitig ab.

Trong giai đoạn van bướm ga mở, hòa khí đột ngột bị nhạt đi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Vorhänge verbleichen immer mehr

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bleichen /I vt quét trắng, sơn trắng quét vôi, chuôi, tẩy trắng; II/

1. trắng ra, hóa trắng; mất mầu; 2. héo, khô héo, úa vàng phai đi, nhạt đi, phai nhạt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verbleichen /(st. u. SW. V.; verblich/(seltener auch:) verbleichte, ist verblichen/(seltener auch:) verbleicht)/

nhạt đi; phai đi; bạc màu;

: die Vorhänge verbleichen immer mehr

Từ điển ô tô Anh-Việt

fading n.

Sự mờ dần, nhạt đi (sơn).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 fading

nhạt đi (sơn)