TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đám tang

Đám tang

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đám ma

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đoàn người đưa tang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lễ an táng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự chôn cất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

việc tống táng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tang lễ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

u sầu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

buồn thảm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đám móc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lễ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đoàn tùy tùng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

đám tang

Funeral

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

burial

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

đám tang

Trauerzug

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Leichenzug

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Beerdigung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kortege

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

So wie man in die Ferne schauen und dort Häuser, Bäume und Berggipfel wahrnehmen kann, die Orientierungspunkte im Raum bieten, so kann man auch in eine andere Richtung schauen und dort Geburten, Hochzeiten und Todesfälle sehen, die als Wegweiser in der Zeit dienen und sich in der fernen Zukunft verlieren.

Như khi người ta nhìn ra xa chân trời, nơi mà nhà cửa, cây cối, đỉnh núi, là những thứ cho là các điểm mốc trong không gian, người ta cũng có thể nhìn về hướng khác, thấy ở đó sự sinh nở, đám cưới và đám tang, là những biển chỉ đường của thời gian, vươn dài vào tương lai xa lắc.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Just as one may look off in the distance and see houses, trees, mountain peaks that are landmarks in space, so one may look out in another direction and see births, marriages, deaths that are signposts in time, stretching off dimly into the far future.

Như khi người ta nhìn ra xa chân trời, nơi mà nhà cửa, cây cối, đỉnh núi, là những thứ cho là các điểm mốc trong không gian, người ta cũng có thể nhìn về hướng khác, thấy ở đó sự sinh nở, đám cưới và đám tang, là những biển chỉ đường của thời gian, vươn dài vào tương lai xa lắc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine feierliche Beerdigung

một đám tang long trọng

die Beerdi gung findet am Mittwoch statt

lễ an táng được tổ chức vào ngày thứ tư

auf eine/zu einer Beerdigung gehen

đến dự một đám tang

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kortege /n -s, -s/

1. đám móc, lễ, đám tang; 2. đoàn tùy tùng.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

burial

Đám tang, việc tống táng

funeral

Đám tang, tang lễ, u sầu, buồn thảm

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Trauerzug /der/

đám ma; đám tang;

Leichenzug /der (geh.)/

đám tang; đoàn người đưa tang;

Beerdigung /die; -, -en/

lễ an táng; sự chôn cất; đám tang (Begräbnis, Bestattung, Beisetzung);

một đám tang long trọng : eine feierliche Beerdigung lễ an táng được tổ chức vào ngày thứ tư : die Beerdi gung findet am Mittwoch statt đến dự một đám tang : auf eine/zu einer Beerdigung gehen

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Funeral

Đám tang, đám ma