brau /.chen (sw. V.; hat)/
tiêu thụ;
đùng (verbrauchen, aufbrauchen);
thiết bị này không tiêu thụ nhiều điện năng : das Gerät braucht wenig Strom họ đã tiêu hết số tiền. : sie haben alles Geld gebraucht
habtihrs /(ugs.)/
(ugs ) (thường nói về thời trang) đùng;
áp dụng;
sử dụng;
mặc;
mang (verwenden, gebrauchen, fragen);
bây giờ người ta lại chuộng váy dài. 1 : man hat jetzt wieder längere Röcke
konsumieren /(sw. V.; hat)/
tiêu thụ;
tiêu dùng;
đùng;