Việt
đường cắt
Trình bày
kiểu dáng
Anh
slitting line
Screen line
clipping path
secant
separation line
shearing line
Intersection line
representation
Đức
Schnittlinie
Darstellung
Silhouette
Pháp
Ligne écran
Bei Bedarf wird oberhalbdes Schnittes der Schlauch mittels Leistenverschlossen.
Tùy theo nhu cầu, phía trên đường cắt của ống có thể được đóng lại bằng thanh mỏng.
Trennschnitte bis 1000 mm Materialstärke sind ohne Probleme realisierbar.
Các đường cắt với bề dày vậtliệu lên đến 1000 mm có thể được thực hiệnmà không gặp vấn đề gì.
Die Schnittlinien sind vom Hersteller vorgegeben.
Đường cắt do hãng sản xuất xe định trước.
Durchlaufblechscheren (Bild 2) werden für lange gerade Schnitte verwendet.
Kéo cắt suốt tôn (Hình 2) được sử dụng cho đường cắt dài và thẳng.
Um einen gratfreien Schnitt zu ermöglichen sind Hubzahl und Hubgröße einstellbar.
Để có được đường cắt không có bavia, số hành trình (tốc độ của lưỡi cưa) và độ dài hành trình phải chỉnh được.
Silhouette /[zi'lueto], die; -, -n/
(Mode) đường cắt; kiểu dáng;
Schnittlinie,Darstellung
[EN] Intersection line, representation
[VI] Đường cắt (Giao tuyến), Trình bày
clipping path, secant, separation line, shearing line
đường cắt (khi dát)
slitting line /cơ khí & công trình/
Đường cắt
[EN] Screen line
[VI] Đường cắt [vùng điều tra]
[FR] Ligne écran
[VI] Đường ảo chia miền điều tra, trên đó thống kê lượng xe lưu thông của hai miền.