TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đường cắt

đường cắt

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Trình bày

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

kiểu dáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

đường cắt

slitting line

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Screen line

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

 clipping path

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 secant

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 separation line

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 shearing line

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 slitting line

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Intersection line

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

representation

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Đức

đường cắt

Schnittlinie

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Darstellung

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Silhouette

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

đường cắt

Ligne écran

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei Bedarf wird oberhalbdes Schnittes der Schlauch mittels Leistenverschlossen.

Tùy theo nhu cầu, phía trên đường cắt của ống có thể được đóng lại bằng thanh mỏng.

Trennschnitte bis 1000 mm Materialstärke sind ohne Probleme realisierbar.

Các đường cắt với bề dày vậtliệu lên đến 1000 mm có thể được thực hiệnmà không gặp vấn đề gì.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Schnittlinien sind vom Hersteller vorgegeben.

Đường cắt do hãng sản xuất xe định trước.

Durchlaufblechscheren (Bild 2) werden für lange gerade Schnitte verwendet.

Kéo cắt suốt tôn (Hình 2) được sử dụng cho đường cắt dài và thẳng.

Um einen gratfreien Schnitt zu ermöglichen sind Hubzahl und Hubgröße einstellbar.

Để có được đường cắt không có bavia, số hành trình (tốc độ của lưỡi cưa) và độ dài hành trình phải chỉnh được.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Silhouette /[zi'lueto], die; -, -n/

(Mode) đường cắt; kiểu dáng;

Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Schnittlinie,Darstellung

[EN] Intersection line, representation

[VI] Đường cắt (Giao tuyến), Trình bày

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 clipping path, secant, separation line, shearing line

đường cắt

 slitting line

đường cắt (khi dát)

 slitting line /cơ khí & công trình/

đường cắt (khi dát)

Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Đường cắt

[EN] Screen line

[VI] Đường cắt [vùng điều tra]

[FR] Ligne écran

[VI] Đường ảo chia miền điều tra, trên đó thống kê lượng xe lưu thông của hai miền.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

slitting line

đường cắt (khi dát)