Việt
được che chắn
được bọc
Anh
enclosed
shielded
Đức
umschlossen
Bei der V-Führung sammeln sich Öl und Schmutz innen. Es muss deshalb besonders sorgfältig vor Verschmutzung geschützt werden, ist aber für Druckölschmierung besser geeignet als jede andere Querschnittsform.
Dẫn hướng chữ V thường giữ dầu và chất bẩn bên trong, nhưng thích hợp hơn bất kỳ dạng tiết diện nào khác khi bôi trơn bằng dầu cao áp, vì vậy nó phải được che chắn đặc biệt cẩn thận khỏi nhiễm bẩn.
Da unvorhergesehene Roboterbewegungen, das Lösen von Werkstücken und Werkzeugen, sowie heiße Werkstücke und Strahlungen Gefahren darstellen, müssen Handhabungseinrichtungen mit Sperrgittern als Sicherheitseinrichtung abgeschirmt sein.
Việc chuyển động không biết trước của cácrobot, việc tháo rời chi tiết và dụng cụ, cũngnhư chi tiết gia công quá nóng và việc phátxạ, tất cả đều nguy hiểm, vì vậy những thiếtbị thao tác này phải được che chắn bằnglưới che; lưới che được xem là một thiết bịan toàn.
umschlossen /adj/CT_MÁY/
[EN] enclosed
[VI] được bọc, được che chắn
được che chắn (điện cực)
enclosed, shielded /điện/
shielded /điện/