TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được giữ vững

được giữ vững

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếp tục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tồn tại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sinh tồn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

được giữ vững

behauptet

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fortjbestehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Kundenbindung. Ziel aller betrieblichen Maßnahmen ist es, durch die Kundenzufriedenheit eine langfristige Bindung zwischen Kunde und Autohaus zu erreichen, zu sichern und auszubauen.

Sự gắn bó của khách hàng. Mục đích của tất cả các biện pháp của doanh nghiệp là thông qua sự hài lòng của khách hàng, có thể đạt được, giữ vững và phát triển sự gắn bó lâu dài giữa khách hàng và doanh nghiệp.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zellen werden innen von einem Netz aus faserartigen Proteinen versteift, das als Zellskelett die Beibehaltung der Zellform erlaubt.

Tế bào được giữ vững nhờ một mạng lưới sợi protein, được xem là bộ khung của tế bào. Nhờ đó tế bào giữ vững được hình dạng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die alten Verhältnisse be standen fort

những mối quan hệ cũ vẫn được giữ vững.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

behauptet /(Adj.) (Börsenw.)/

được giữ vững (giá trị);

fortjbestehen /(unr. V.; hat; südd., österr., Schweiz.: ist)/

tiếp tục; tồn tại; sinh tồn; được giữ vững;

những mối quan hệ cũ vẫn được giữ vững. : die alten Verhältnisse be standen fort