TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đảm

đảm

 
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gia đình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quán xuyén việc nhà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kinh tế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mén khách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qúi khách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trọng khách.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

đảm

häuslich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wirtlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Der Qualitätssicherung

Bảo đảm chất lượng

Eine ABS-Regelung findet statt.

ABS đảm nhận việc điều chỉnh.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Qualitätssicherung

Bảo đảm chất lượng

Gewährleistungsumfang

Phạm vi bảo đảm chất lượng

Gewährleistung der Eignung zum Schweißen (z. B. Gewährleistung der Eignung zum Schweißen unter besonderen Bedingungen usw.)

Bảo đảm thích hợp để hàn (T.d. bảo đảm thích hợp để hàn dưới điều kiện đặc biệt v.v.)

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

häuslich /I a/

1. [thuộc về] nhà; 2. [thuộc về] gia đình; 3. đảm, quán xuyén việc nhà; kinh tế; II adv đảm;

wirtlich /a/

1. [thuộc] kinh tế, đảm, quán xuyén việc nhà; 2. mén khách, qúi khách, trọng khách.

Từ điển tiếng việt

đảm

- tt. Nói người phụ nữ tháo vát, chăm lo đầy đủ và có kết quả tốt mọi công việc trong gia đình: Nhờ có người vợ đảm, nên ông ta yên tâm đi công tác xa.