Việt
đảm nhận
thừa nhận
đảm đương
quản lý
Anh
assume
Đức
übernehmen
auf sich nehmen
betreuen
Die Polyamidblöcke übernehmen dabei die Funktion der thermoplastischen Hartphase.
Những khối polyamid đảm nhận chức năng của pha cứng nhiệt dẻo.
7. Welche Aufgaben übernehmen in Hydraulikanlagen die Speicher?
7. Bình chứa phải đảm nhận nhiệm vụ gì ở các hệ thống thủy lực?
Eine ABS-Regelung findet statt.
ABS đảm nhận việc điều chỉnh.
Die Schwingungsdämpfung erfolgt durch Stoßdämpfer.
Việc giảm dao động được bộ giảm chấn đảm nhận.
Welche Funktionen übernimmt ein Startsperrrelais?
Rơle ngăn cản khởi động đảm nhận các chức năng gì?
betreuen /[ba'troyan] (sw. V.; hat)/
đảm nhận; đảm đương; quản lý (verwalten);
Đảm nhận, thừa nhận
übernehmen vt, auf sich nehmen; đảm nhận một trọng trách eine große Verantwortung übernehmen
- đgt. (H. đảm: gánh vác; nhận: bằng lòng) Bằng lòng chịu trách nhiệm: Tôi xin đảm nhận việc liên hệ với cơ quan ấy.