Việt
đầu dao
giá dao
đầu kẹp vặn vít
búa đầu rộng
tời nhò
đầu phay
mũi dao
hộp dao
ô'ng kẹp
tời nhó
bàn dao
Anh
cat head
tool head
tool box
cutter block
tool nose
toolbox
Đức
Meißelhalter
Bei Al-Legierungen wird anstelle der Segmentscheibe ein Messerkopf verwendet. VentilkegelDrehmaschine (Bild 3).
Với hợp kim nhôm, một đầu cắt (đầu dao phay) được sử dụng thay vì đĩa quẹt.
Überfährt das Rad eines Kraftfahrzeuges ein Hindernis, so gerät sowohl die Karosserie, als auch das Rad in Schwingungen.
Khi bánh xe chuyển động qua chướng ngại vật, không những thân vỏ xe, mà cả bánh xe đều bắt đầu dao động.
Die Polymerstränge werden beim Anfahren automatisch zum Schneidkopf transportiert.
Lúc khởi động, các đầu sợi polymer được luồn tự động đến đầu dao cắt.
Bei diesem Punkt sind die Atome und Moleküle in Ruhe, die erst durch Energiezufuhr zu schwingen beginnen und so die Temperatur steigen lassen.
Tại điểm này, các nguyên tử và phân tử nằm yên, chúng bắt đầu dao động khi có năng lượng truyền vào và qua đó nhiệt độ tăng lên.
Im Erweichungstemperaturbereich (ET), auch Einfrier- bzw. GlasübergangsTemperaturbereich genannt, beginnen die Moleküle aufgrund der Erwärmung immer mehr zu schwingen, ihr Abstand wird allmählich größer und die Nebenvalenzkräfte werden dadurch immer schwächer.
Trong vùng nhiệt độ hóa mềm (ET), còn gọi là vùng nhiệt độ kết đông hay nhiệt độ chuyển hóa thủy tinh, các phân tử bắt đầu dao động càng lúc càng nhiều hơn do bị làm nóng.
Meißelhalter /m/CT_MÁY/
[EN] tool head
[VI] đầu dao; bàn dao, giá dao
đầu dao, đầu phay
mũi dao; đầu dao
đầu dao; giá dao; hộp dao
đầu kẹp vặn vít, ô' ng kẹp; đầu dao (máy doa); tời nhó; búa đầu rộng
đầu dao, giá dao
đầu kẹp vặn vít, đầu dao (máy dao); tời nhò; búa đầu rộng