Việt
mũi dao
đầu dao
Nêm cắt
Mũi nêm cắt
dao khoét
dao cạo
Anh
Nose
cutting point
ren tool point
tool point
tool nose
Cutting tool wedge
point of knife
reamer
Đức
Schneidkeil
Reibahle
Maurerkeile
Pháp
fraise
Die Schneidenecke wird dabei normalerweise auf Werkstückmitte (Höhe der Drehachse) eingestellt.
Thông thường mũi dao được chỉnh ở vị trí tâm của phôi (đỉnh của trục quay).
Der Schaft mit Vierkant dient zur Aufnahme z.B. in ein Windeisen.
Chuôi bốn cạnh được sử dụng để giữ mũi dao, thí dụ như trong một tay quay.
Der Führungsteil führt die Reibahle und glättet die Bohrung durch Rundschlifffasen (Bild 1).
Phần dẫn hướng dẫn mũi dao và làm láng lỗ khoan qua cạnh vát được mài tròn (Hình 1).
Haupt- und Nebenschneide bilden eine gerundete Schneidenecke. Sie wirkt sich auf die Tiefe der entstehenden Riefen aus.
Lưỡi cắt chính và phụ tạo thành đỉnh mũi dao được bo tròn, điều này có ảnh hưởng đến độ sâu của những vết rãnh được hình thành.
Keilwinkel
Góc của nêm cắt (mũi dao)
Maurerkeile /í =, -n (cơ khi)/
mũi dao, dao cạo (thợ nguội); (xây dựng) cái bay (thợ nề); Maurer
dao khoét,mũi dao
[DE] Reibahle
[VI] dao khoét, mũi dao
[EN] reamer
[FR] fraise
point of knife, reamer
[VI] Mũi dao
[EN] Cutting tool wedge
[VI] Nêm cắt , mũi dao
[VI] Mũi nêm cắt, nêm cắt, mũi dao
Nose /CƠ KHÍ/
mũi dao; đầu dao