Việt
riêng để
chỉ để
cốt để
đặc biệt để
Đức
eigens
Antibiotika sind speziell gegen bakterielle Infektionskrankheiten eingesetzte Antiinfektiva.
Thuốc kháng sinh (antibiotic) là loại thuốc kháng nhiễm đặc biệt để chống nhiễm bệnh vi khuẩn.
In speziellen Ausführungen Messbereiche von 0,002 mbar bis ca. 26 000 bar möglich
Có thiết kế đặc biệt để đạt phạm vi đo từ 0,002 mbar đến khoảng 26.000 bar
Anschließend sind diese mit einem speziellen Konservierungswachs zu behandeln, um Korrosion zu vermeiden.
Cuối cùng, chúng phải được bảo quản bằng một loại sáp đặc biệt để chống rỉ.
388 Sonderverfahren zur Verarbeitung von Formmassen
388 Các phương pháp đặc biệt để gia công phôi liệu
8.2.2 Sonderverfahren zur Verarbeitung von Formmassen
8.2.2 Các phương pháp đặc biệt để gia công nguyên liệu
das Geld ist eigens für diesen Zweck bestimmt
số tiền chỉ để sử dụng cho mục đích ấy.
eigens /(Adv.)/
riêng để; chỉ để; cốt để; đặc biệt để (làm gì);
số tiền chỉ để sử dụng cho mục đích ấy. : das Geld ist eigens für diesen Zweck bestimmt