TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chỉ để

riêng để

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉ để

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cốt để

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặc biệt để

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

chỉ để

eigens

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Somit lässt eine Zelle nur bekannte Stoffe passieren und kontrolliert und steuert damit Stofftransport und Stoffaustausch.

Như vậy tế bào chỉ để các chất quen thuộc xuyên qua, kiểm tra và qua đó điều khiển con đường vận chuyển và trao đổi chất.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Gesprächspausen aushalten (nicht reden, nur um die Stille zu durchbrechen)

Chịu đựng khoảng yên lặng (không nên nói chỉ để phá tan sự yên lặng)

Dadurch entsteht ein hydrodynamischer Schmierkeil, der den Kolbenring und die Zylinderwand trennt und wenig Öl in den Brennraum fördert (Bild 1).

Điều này tạo nên một nêm bôi trơn thủy động ngăn xéc măng và thành xi lanh, chỉ để thoát một ít dầu vào buồng cháy (Hình 1).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Anwendung von Feinzei-gern beschränkt sich dadurch ausschließlichauf Unterschiedsmessungen.

Việc sử dụng máy đo chính xác bị giới hạn chỉ để đo so sánh.

Gelege sind nichtgewebte textile Flächengebilde, deren Fasern endlos und parallel nebeneinander abgelegt sind, und die durch einen Nähfaden in ihrer Lage festgehalten werden (Bild 1).

Với các sợi dài liên tục được đặt song song cạnh nhau và được khâu dính nhau bằng chỉ để giữ chặt vị trí, vải lót thô không thuộc loại hàng dệt (Hình 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Geld ist eigens für diesen Zweck bestimmt

số tiền chỉ để sử dụng cho mục đích ấy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eigens /(Adv.)/

riêng để; chỉ để; cốt để; đặc biệt để (làm gì);

số tiền chỉ để sử dụng cho mục đích ấy. : das Geld ist eigens für diesen Zweck bestimmt