Việt
riêng để
chỉ để
cốt để
đặc biệt để
Đức
eigens
Somit lässt eine Zelle nur bekannte Stoffe passieren und kontrolliert und steuert damit Stofftransport und Stoffaustausch.
Như vậy tế bào chỉ để các chất quen thuộc xuyên qua, kiểm tra và qua đó điều khiển con đường vận chuyển và trao đổi chất.
v Gesprächspausen aushalten (nicht reden, nur um die Stille zu durchbrechen)
Chịu đựng khoảng yên lặng (không nên nói chỉ để phá tan sự yên lặng)
Dadurch entsteht ein hydrodynamischer Schmierkeil, der den Kolbenring und die Zylinderwand trennt und wenig Öl in den Brennraum fördert (Bild 1).
Điều này tạo nên một nêm bôi trơn thủy động ngăn xéc măng và thành xi lanh, chỉ để thoát một ít dầu vào buồng cháy (Hình 1).
Die Anwendung von Feinzei-gern beschränkt sich dadurch ausschließlichauf Unterschiedsmessungen.
Việc sử dụng máy đo chính xác bị giới hạn chỉ để đo so sánh.
Gelege sind nichtgewebte textile Flächengebilde, deren Fasern endlos und parallel nebeneinander abgelegt sind, und die durch einen Nähfaden in ihrer Lage festgehalten werden (Bild 1).
Với các sợi dài liên tục được đặt song song cạnh nhau và được khâu dính nhau bằng chỉ để giữ chặt vị trí, vải lót thô không thuộc loại hàng dệt (Hình 1).
das Geld ist eigens für diesen Zweck bestimmt
số tiền chỉ để sử dụng cho mục đích ấy.
eigens /(Adv.)/
riêng để; chỉ để; cốt để; đặc biệt để (làm gì);
số tiền chỉ để sử dụng cho mục đích ấy. : das Geld ist eigens für diesen Zweck bestimmt