Việt
cốt để
riêng để
chỉ để
đặc biệt để
Đức
zwecks
um zu
hauptsächlich um
eigens
Durch das Härten soll der Stahl hart und verschleiß- fest gemacht werden.
Phương pháp tôi cốt để làm cho thép trở nên cứng và chịu mài mòn tốt hơn.
das Geld ist eigens für diesen Zweck bestimmt
số tiền chỉ để sử dụng cho mục đích ấy.
eigens /(Adv.)/
riêng để; chỉ để; cốt để; đặc biệt để (làm gì);
số tiền chỉ để sử dụng cho mục đích ấy. : das Geld ist eigens für diesen Zweck bestimmt
zwecks (adv), um zu, hauptsächlich (a) um