TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

riêng để

riêng để

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉ để

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cốt để

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặc biệt để

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

riêng để

eigens

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Er beginnt mit der Datenübertragung auf den Busleitungen durch Senden der Communication Cycles auf Basis der eigenen Zeituhr.

Coldstarter này bắt đầu tiến trình truyền dữ liệu trên đường bus bằng cách sử dụng đồng hồ riêng để truyền các chu kỳ truyền thông.

Aktive Aktoren benötigen zur Ausführung von Funktionen zusätzlich zum Ausgangssignal des Steuergerätes eine Versorgungsspannung.

Ngoài tín hiệu đầu ra từ bộ điều khiển, các cơ cấu tác động chủ động cần thêm nguồn điện áp riêng để thực thi chức năng.

Er hat ein eigenes Steuergerät, das über den CAN-Bus mit dem Motorsteuergerät kommuniziert und die aufbereiteten Messdaten übermittelt (Bild 1).

Nó có một bộ điều khiển riêng để giao tiếp với bộ điều khiển động cơ và truyền số liệu đo đã được xử lý qua CAN-bus (Hình 1).

Damit ein Betrieb seine Aufgaben bzw. Aufträge fach- und termingerecht erfüllen kann, bedarf es einer betrieblichen Organisation.

Mỗi doanh nghiệp cần có một cơ cấu tổ chức riêng để xử lý các đơn hàng và hoàn thành trách nhiệm đúng với yêu cầu kỹ thuật và thời gian.

Darunter versteht man Sensoren, die zur Erfassung der physikalischen Größen eine eigene Spannungsversorgung benötigen. Beispiele für aktive Sensoren: Heißfilm-Luftmassenmesser, Saugrohrdruckfühler, Hallgeber.

Những cảm biến chủ động là những cảm biến cần được cung cấp nguồn điện riêng để thu nhận các đại lượng vật lý, thí dụ: cảm biến đo lưu lượng gió bằng màng nhiệt, cảm biến áp suất trong đường ống nạp, cảm biến dùng hiệu ứng Hall.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Geld ist eigens für diesen Zweck bestimmt

số tiền chỉ để sử dụng cho mục đích ấy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eigens /(Adv.)/

riêng để; chỉ để; cốt để; đặc biệt để (làm gì);

số tiền chỉ để sử dụng cho mục đích ấy. : das Geld ist eigens für diesen Zweck bestimmt