Việt
có ý
chủ tâm
có tình
dụng ý
dụng tâm
đặc biệt.
riêng để
chỉ để
cốt để
đặc biệt để
Đức
eigens
Arbeitsmaschinen, von denen ein erhöhtes Gefährdungspotenzial ausgeht, z.B. Schleifmaschinen, müssen eigens bewertet wer den.
Nếu máy gia công có khả năng gây ra nguy hiểm, thí dụ máy mài, thì phải được đánh giá riêng.
Neben eigens dafür hergestellten Maschinen kann dies auch direkt an der letzten Kalanderwalze erfolgen.
Ngoài những máy móc đặc biệt, việc ghép đôi màng cũng có thể được thực hiện trực tiếp tại các trục lăn cán láng cuối cùng.
das Geld ist eigens für diesen Zweck bestimmt
số tiền chỉ để sử dụng cho mục đích ấy.
eigens /(Adv.)/
riêng để; chỉ để; cốt để; đặc biệt để (làm gì);
das Geld ist eigens für diesen Zweck bestimmt : số tiền chỉ để sử dụng cho mục đích ấy.
eigens /adv/
một cách] có ý, chủ tâm, có tình, dụng ý, dụng tâm, đặc biệt.