Việt
để được
giữ được
trữ được
không dễ ôi
Đức
haltbar
Neue Schlüssel. Sie müssen per Onlineverbindung angelernt werden.
Chìa khóa mới cần thông qua kết nối trực tuyến để được “huấn luyện” lại.
Zur Verbesserung der Tränkung werden die Rovings aufgefächert.
Các bó roving xòe ra để được ngâm tẩm tốt.
Nach Abschluss der Wiegung wird der Inhalt in einen Mischbehälter abgelassen und dort mittels Rührern vermengt.
Sau khi cân xong, hỗn hợp được chuyển vào bồn trộn để được trộn đều.
Die aufbereiteten PVCHeißpulvermischungenstehen nun zur Verarbeitung an Extrusionsanlagen oder Kalandern bereit.
Hỗn hợp bột PVC nóng giờ đây đã sẵn sàng để được gia công trong các nhà máy đùn hoặc cán láng.
Bei Bedarf durchläuft das Granulat noch ein Klassiersieb in welchem unterschiedliche Korngrößen getrennt werden.
Tùy nhu cầu, hạt nhựa được chuyển đến một vỉ sàng để được phân loại tùy theo kích cỡ hạt khác nhau.
lange haltbare Lebensrnittel
thực phẩm trữ được lâu.
haltbar /(Adj.)/
(thức ăn) để được; giữ được; trữ được; không dễ ôi (nicht ver derblich);
thực phẩm trữ được lâu. : lange haltbare Lebensrnittel