Việt
để được
giữ được
trữ được
không dễ ôi
Đức
haltbar
Ein Inverter wandelt die im Generator als Wechselstrom erzeugte elektrische Energie in Gleichstrom um, damit dieser in der Batterie gespeichert werden kann.
Bộ đảo điện chuyển đổi năng lượng điện xoay chiều được tạo ra trong máy phát điện thành điện một chiều, để có thể lưu trữ được trong ắc quy.
Die Entleerung des Speichers erfolgt durch einen Hydraulikzylinder in wenigen Sekunden.
Nhựa lỏng trong đầu trữ được bơm ra bằng một xi lanh thủy lực trong vòng vài giây.
Die Speicherköpfe sind je nach Größe mit einer oder mehreren Heizmanschetten versehen, wobei die Düse immer eine eigene Heizzone besitzt.
Tùy thuộc vào độ lớn, đầu trữ được trang bịmột hoặc nhiều đai gia nhiệt, qua đó vòi phun luôn có khu vực nung nóng riêng.
Hier, wie auch bei niedrigviskosen Thermoplasten, kommt der Speicherkopf oder Akkukopf zum Einsatz (Bild 1).
Trong trườnghợp này, cũng như lúc gia công nhựa nhiệtdẻo có độ nhớt thấp, đầu tích lũy hay còngọi là đầu trữ được sử dụng (Hình 1).
Um eine Zersetzung des erforderlichen Materialrestpolsters zu vermeiden, sind die Köpfe nach dem Prinzip first in-first out konzipiert.
Để lượng nhựa đệm cần thiết không bị phân hủy, đầu tích trữ được thiết kế theo nguyêntắc FIFO (first in-first out = vào trước ra trước).
lange haltbare Lebensrnittel
thực phẩm trữ được lâu.
haltbar /(Adj.)/
(thức ăn) để được; giữ được; trữ được; không dễ ôi (nicht ver derblich);
thực phẩm trữ được lâu. : lange haltbare Lebensrnittel