TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trữ được

để được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữ được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trữ được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không dễ ôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

trữ được

haltbar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ein Inverter wandelt die im Generator als Wechselstrom erzeugte elektrische Energie in Gleichstrom um, damit dieser in der Batterie gespeichert werden kann.

Bộ đảo điện chuyển đổi năng lượng điện xoay chiều được tạo ra trong máy phát điện thành điện một chiều, để có thể lưu trữ được trong ắc quy.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Entleerung des Speichers erfolgt durch einen Hydraulikzylinder in wenigen Sekunden.

Nhựa lỏng trong đầu trữ được bơm ra bằng một xi lanh thủy lực trong vòng vài giây.

Die Speicherköpfe sind je nach Größe mit einer oder mehreren Heizmanschetten versehen, wobei die Düse immer eine eigene Heizzone besitzt.

Tùy thuộc vào độ lớn, đầu trữ được trang bịmột hoặc nhiều đai gia nhiệt, qua đó vòi phun luôn có khu vực nung nóng riêng.

Hier, wie auch bei niedrigviskosen Thermoplasten, kommt der Speicherkopf oder Akkukopf zum Einsatz (Bild 1).

Trong trườnghợp này, cũng như lúc gia công nhựa nhiệtdẻo có độ nhớt thấp, đầu tích lũy hay còngọi là đầu trữ được sử dụng (Hình 1).

Um eine Zersetzung des erforderlichen Materialrestpolsters zu vermeiden, sind die Köpfe nach dem Prinzip first in-first out konzipiert.

Để lượng nhựa đệm cần thiết không bị phân hủy, đầu tích trữ được thiết kế theo nguyêntắc FIFO (first in-first out = vào trước ra trước).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lange haltbare Lebensrnittel

thực phẩm trữ được lâu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

haltbar /(Adj.)/

(thức ăn) để được; giữ được; trữ được; không dễ ôi (nicht ver derblich);

thực phẩm trữ được lâu. : lange haltbare Lebensrnittel