lesen /(st. V.; hat)/
đọc to (cho ai nghe, trước đám đông) (vorlesen);
nhà văn đọc cho mọi người nghe một truyện ngắn. : der Schriftsteller las eine Erzählung
verlesen /(st. V.; hat)/
đọc to;
dọc một cách long trọng;
tuyên đọc;
danh sách những người đoạt giải được tuyèn đọc. sich verlesen: dọc sai, đọc nhầm : die Liste der Preisträger wurde verlesen chắc là con đã đọc nhầm. : du musst dich verlesen haben