verlesen /(st. V.; hat)/
đọc to;
dọc một cách long trọng;
tuyên đọc;
die Liste der Preisträger wurde verlesen : danh sách những người đoạt giải được tuyèn đọc. sich verlesen: dọc sai, đọc nhầm du musst dich verlesen haben : chắc là con đã đọc nhầm.
verlesen
phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ;
verlesen /(st. V.; hat)/
nhặt (rau);
chọn (hạt);
phân loại;
phân hạng;