lesen /(st. V.; hat)/
hái quả;
lượm (lúa);
Trauben lesen : hái nho.
lesen /(st. V.; hat)/
chọn lọc;
tước đi;
vặt đi (quả hư, lá úa);
Salat lesen : nhặt rau xà lách.
lesen /(st. V.; hat)/
đọc;
laut lesen : đọc to das Kind kann schon lesen : đứa trẻ đã biết đọc seine Handschrift ist schlecht zu lesen : chữ viết của ông ta rất khó đọc bring dir was zum Lesen mit! : bạn hãy đem theo thứ gì đó để đọc!
lesen /(st. V.; hat)/
đọc to (cho ai nghe, trước đám đông) (vorlesen);
der Schriftsteller las eine Erzählung : nhà văn đọc cho mọi người nghe một truyện ngắn.
lesen /(st. V.; hat)/
giảng bài;
giảng dạy;
thuyết trình;
an der Humboldt-Universität lesen :