TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đồ chơi

đồ chơi

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công cụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

le

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quả bóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

đồ chơi

L

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

V_LÝ VT&RĐ L

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

đồ chơi

Spielzeug

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

L

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Spielwäre

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Spielball

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Spielwaren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Zudem kommt es in der Spiel- und Sportwarenindustrie zum Einsatz.

Nó cũng được ứng dụng trong công nghiệp đồ chơi và hàng hóa thể thao.

Gerade bei Kinderspielzeug musshier die Gefahr des „Auslutschens" unbedingt beachtet werden.

Trẻ em thường ngậm mút các vật dụng, vì vậy khi chế tạo đồ chơi bằng PVC phải lưu ý đến nguy cơ này

Typische Formteile sind Kugelschreiber, Einwegbestecke, Messbecher, Spielwaren, Wäscheklammern, Gehäuse, Schalter, Spulenkörper sowie Kühlschrankschubladen (Bild 2).

các chi tiết điển hình như bút bi, dao muỗng nĩa sử dụng một lần, cốc đo lường, đồ chơi, kẹp quần áo, vỏ hộp,công tắc, ống quấn cũng như ngăn kéo để đồ trong tủ lạnh (Hình 2).

So sind sie vor allem in der Automobilindustrie, beider Spielwarenproduktion und bei Haushaltsgegenständen, im Verpackungsbereich und in derBauindustrie, aber auch in der Medizintechnikvon stetig wachsendem Interesse (Bild 1).

Nhất là trong công nghiệp ô tô, các sản phẩm đồ chơi và đồ gia dụng, trong lĩnh vực đóng gói và trong kỹ nghệ xây dựng, và cả trong kỹ thuật y khoa với nhu cầu liên tục gia tăng (Hình 1).

Gerade bei Behälterverschlüssen, beim Anbringen von Zierleisten oder bei Verschlüssen von Stiften, sowie bei Kinderspielzeugen mit verschiedenen beweglichen Anbauteilen kommen Schnappverbindungen häufig zur Anwendung (Bild 3).

Khớp kết nối nhanh thường xuyên được sử dụng cho các chốt khóa bồn chứa, đường gờ trang trí, khóa chốt then cũng như trong các món đồ chơi trẻ em với các chi tiết lắp ráp linh động khác nhau (Hình 3).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Spielwaren /(PL)/

đồ chơi;

Spielzeug /das/

(o PL) đồ chơi;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Spielwäre /f =, -n/

đồ chơi; -

Spielzeug /n -(e)s, -e/

đồ chơi, công cụ; Spiel

Spielball /m -(e)s, -bäl/

1. quả bóng; 2. (nghĩa bóng) đồ chơi, công cụ;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

L /v_tắt/Q_HỌC (Luminanz)/

[EN] L (luminance) , V_LÝ (Induktivität) VT& RĐ (Induktivität) L (inductance)

[VI] đồ chơi

Từ điển tiếng việt

đồ chơi

- d. Đồ vật dùng vào việc vui chơi, giải trí. Sản xuất đồ chơi cho trẻ em. Sân chơi có nhiều đồ chơi như đu quay, cầu trượt, … Coi như một thứ đồ chơi.