Việt
quả bóng
quả cầu
hình cầu
le
đồ chơi
công cụ
môn bóng gậy lapta
quả bóng .
Anh
Ball
ball
jump ball
Đức
Kugel
Kullerball
Spielball
Schlagball
Auch das Kind rennt weiter hinter dem Ball her.
Đứa nhỏ tiếp tục chạy theo quả bóng.
Das Kind verharrt mitten m seiner Fahrt, der Ball schwebt in der Luft.
Đứa bé sững lại khi đang chạy patanh, quả bóng lơ lửng trong khong khí.
So, too, the child races after the ball.
The child floats in mid-stride, the ball hangs in the air.
Outside the baker’s shop, a child is skating after a ball tossed from a first-floor window, the child’s skates clicking on the stone street.
Trước tiệm bánh mì, một đứa nhỏ đi patanh theo một quả bóng bị ném xuống từ cửa sổ tầng một, tiếng giầy patanh kêu lục cục trên mặt đường đá.
die Kugel flog ins Tor
quả bóng bay vào gôn.
Schlagball /m -(e)s, -bäl/
1. môn bóng gậy lapta; 2. quả bóng (để chơi bóng gậy).
Spielball /m -(e)s, -bäl/
1. quả bóng; 2. (nghĩa bóng) đồ chơi, công cụ;
quả bóng, quả cầu, hình cầu
Kugel /['ku:gol], die; -, -n/
(Ballspiele Jargon) quả bóng (Ball);
quả bóng bay vào gôn. : die Kugel flog ins Tor
Kullerball /der (Kinderspr.)/
quả bóng (Ball);
quả bóng (trọng tài tung lên bắt đầu trận đấu (bóng rổ)