Việt
độ màu
sắc độ
độ sắc
tính có màu
Anh
chromaticity
chrominance
hue
tint
Đức
Chrominanz
Farbton
Farbwert
Anorganische Pigmente, z. B. Titanweiß oder Kobaltgrün, sind sehr deckkräftig und lichtecht,besitzen aber eine nur geringe Farbstärke.
Bột màu vô cơ như titani trắng hoặc cobalt xanh lá có khả năng che phủ rất tốtvà bền ánh sáng, nhưng cường độ màu thấp.
Bei Xenon-Scheinwerfersystemen beträgt die Farbtemperatur lediglich ca. 4000 Kelvin.
Với các hệ thống đèn chiếu Xenon, nhiệt độ màu chỉ là 4.000 Kelvin.
Weiße LEDs haben eine Farbtemperatur von ungefähr 5500 Kelvin (Tageslicht: ca. 6000 Kelvin).
LED trắng có nhiệt độ màu khoảng 5.500 Kelvin (ánh sáng ban ngày: khoảng 6.000 Kelvin).
tính có màu; độ màu
Chrominanz /f/Đ_TỬ/
[EN] chrominance
[VI] sắc độ, độ màu (kỹ thuật truyền hình)
Farbton /m/FOTO/
[EN] hue, tint
[VI] độ sắc, độ màu
Farbton /m/SỨ_TT/
[EN] tint
[VI] sắc độ, độ màu
Farbwert /m/Đ_TỬ/
[VI] độ màu, sắc độ