Việt
sắc độ
màu
sắc
sắc thái
độ sắc
độ màu
Anh
hue
tint
TV chromaticity
Đức
Farbton
Tönung
Schattierung
Nuance
Pháp
couleur fondamentale
teinte
tonalité
tonalité chromatique
Farbton /m/FOTO/
[EN] hue, tint
[VI] độ sắc, độ màu
Farbton /m/IN/
[EN] hue, tint, TV chromaticity
[VI] sắc độ
HUE
mầu Trong cuốn Munsell book of Color, mằu hue chỉ các màu cơ bản của một chất được tô mầu: đỏ, vàng, lục, lam và tía. Sự trộn mầu được đặt tên bằng kết hợp các chữ R (đỏ), Y (vàng), G (lục), B (lam) và p (tía).
các sắc màu Các sắc thái màu đế tạo nên một màu nào đó.
hue /SCIENCE/
[DE] Farbton
[EN] hue
[FR] couleur fondamentale; teinte; tonalité; tonalité chromatique
o màu, sắc
sắc, sắc độ Trong mô hình màu HSB một trong ba đặc trưng dàng đề mô tả màu (hal đặc trưng kla là độ bão hòa và độ chói); thuộc tính vốn phân biệt dễ nhất màu này với những màu khác, sắc được xác đinh bằng tần số cùa sóng ánh sáng trong phồ nhìn thấy.
Farbton, Tönung, Schattierung, Nuance