TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

độ phân cực

độ phân cực

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự phân cực

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Tính phân cực

 
Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cực tính

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

trạng thái bị phân cực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

độ phân cực

polarity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 dielectric polarization

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

polarizability

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

độ phân cực

Polarität

 
Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Polarisierbarkeit

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Polung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Polarisation

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Wert tan δ ist ein Maß für die elektrische Polarität der Thermoplaste.

Trị số tan δ là số đo độ phân cực điện của chất dẻo nhiệt.

Bei den unpolaren und damit schwer klebbaren Kunststoffen, wie PP, PE und POM, muss die Oberfläche so verändert werden, dass eine gewisse Polarität erreicht wird.

Đối với các chất dẻo không phân cực tức khódán như PP, PE và POM, thì phải làm biếnđổi bề mặt để đạt được độ phân cực nhấtđịnh.

Eine Veränderung der Klebeflächen zur Erzeugung einer gewissen Polarität ist vor allem bei den unpolaren Polyolefinen und bei Polyoxymethylen erforderlich.

Làm biến đổi bề mặt dán để tạo ra độ phân cực nhất định rất là cần thiết, đặc biệt đối với các chất polyolefin không phân cực và các polyoxymethylen.

Durch Veränderung des Entladestromes ie,der Impuls- und Pausendauer ti / to, der Zündspannung ue sowie der Polarität zwischen demWerkstück und der Elektrode und den Spülbedingungen wird auf die Abtragrate und dieOberflächengüte Einfluss genommen.

Việc thay đổi dòng phóng điện ie, tỷ lệ thời gian xung và nghỉ tị / t0, điện áp đánh lửa ue cũng như độ phân cực giữa chi tiết và điện cực và các điểu kiện tẩy rửa của dung môi sẽ ảnh hưởng đến tốc độ ăn mòn và chất lượng bể mặt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Polarisation /[polariza'tsiom], die; -, -en/

(Physik) sự phân cực; độ phân cực; trạng thái bị phân cực;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Polarisierbarkeit /f/V_LÝ/

[EN] polarizability

[VI] độ phân cực; tính phân cực

Polarität /f/ĐIỆN, KT_ĐIỆN, V_LÝ/

[EN] polarity

[VI] tính phân cực, độ phân cực

Polung /f/TV/

[EN] polarity

[VI] tính phân cực, cực tính; độ phân cực

Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)

Polarität

[EN] polarity

[VI] Tính phân cực, độ phân cực

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

polarity

sự phân cực, độ phân cực

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 dielectric polarization

độ phân cực

polarity /điện/

độ phân cực