Việt
độ phân cực
sự phân cực
Tính phân cực
cực tính
trạng thái bị phân cực
Anh
polarity
dielectric polarization
polarizability
Đức
Polarität
Polarisierbarkeit
Polung
Polarisation
Der Wert tan δ ist ein Maß für die elektrische Polarität der Thermoplaste.
Trị số tan δ là số đo độ phân cực điện của chất dẻo nhiệt.
Bei den unpolaren und damit schwer klebbaren Kunststoffen, wie PP, PE und POM, muss die Oberfläche so verändert werden, dass eine gewisse Polarität erreicht wird.
Đối với các chất dẻo không phân cực tức khódán như PP, PE và POM, thì phải làm biếnđổi bề mặt để đạt được độ phân cực nhấtđịnh.
Eine Veränderung der Klebeflächen zur Erzeugung einer gewissen Polarität ist vor allem bei den unpolaren Polyolefinen und bei Polyoxymethylen erforderlich.
Làm biến đổi bề mặt dán để tạo ra độ phân cực nhất định rất là cần thiết, đặc biệt đối với các chất polyolefin không phân cực và các polyoxymethylen.
Durch Veränderung des Entladestromes ie,der Impuls- und Pausendauer ti / to, der Zündspannung ue sowie der Polarität zwischen demWerkstück und der Elektrode und den Spülbedingungen wird auf die Abtragrate und dieOberflächengüte Einfluss genommen.
Việc thay đổi dòng phóng điện ie, tỷ lệ thời gian xung và nghỉ tị / t0, điện áp đánh lửa ue cũng như độ phân cực giữa chi tiết và điện cực và các điểu kiện tẩy rửa của dung môi sẽ ảnh hưởng đến tốc độ ăn mòn và chất lượng bể mặt.
Polarisation /[polariza'tsiom], die; -, -en/
(Physik) sự phân cực; độ phân cực; trạng thái bị phân cực;
Polarisierbarkeit /f/V_LÝ/
[EN] polarizability
[VI] độ phân cực; tính phân cực
Polarität /f/ĐIỆN, KT_ĐIỆN, V_LÝ/
[EN] polarity
[VI] tính phân cực, độ phân cực
Polung /f/TV/
[VI] tính phân cực, cực tính; độ phân cực
[VI] Tính phân cực, độ phân cực
sự phân cực, độ phân cực
polarity /điện/