Việt
độc tính
độ độc
độc.
to xo gen ** toxigen
Anh
toxicity
Toxicologic
Đức
Toxizität
ToxLzität
Giftigkeit
Giftigkeit oder Ansteckungsgefahr
Độc tính hay nguy cơ truyền nhiễm
Akute Toxizität (oral, dermal, inhalativ)
Độc tính cấp tính (qua miệng, da và do hít vào)
Akute Toxizität (oral, dermal, inhalativ), Reizung der Haut, Augenreizung, Sensibilisierung der Haut, Spezifische Zielorgan-Toxizität (einmalige Exposition), Atemwegsreizung, narkotisierende Wirkungen
Độc tính cấp tính (qua miệng, da và do hít vào), làm rát da, làm rát mắt, dị ứng da, độc tính đặc biệt với cơ quan nhất định (qua một lần phơi nhiễm), làm rát đường hô hấp, tác động gây mê
Giftigkeit gegenüber Fischen.
độc tính đối với cá.
Die Toxizität von Glyphosat für den Menschen ist gering, da Säugerzellen das gehemmte Enzym nicht besitzen.
Độc tính của glyphosate cho con người thấp bởi vì các tế bào động vật có vú không chứa enzyme ức chế.
Toxizität,Giftigkeit
[EN] toxicity
[VI] độc tính; độ độc
Toxizität /f/HOÁ, D_KHÍ, KTH_NHÂN, C_DẺO, ÔN_BlỂN/
[VI] độc tính, độ độc
ToxLzität /die; - (Med.)/
độc tính; to xo gen ** toxigen;
Toxizität /f =/
độc tính, [tính, độ] độc.
toxicity /điện/
Đặc tính làm độc của một chất.