TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

độ độc

độ độc

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tính độc

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

độc tính

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Anh

độ độc

toxicity

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 toxicity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

độ độc

Giftigkeit

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Toxizität

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

EPPhat einen hohen Heizwert und extrem geringe Rauchgastoxizität, weshalb es auch bei Müllheizkraftwerken sehr begehrt ist.

Xốp EPP có năng suất tỏa nhiệt cao và độ độc hại của khí thải rất thấp, vì thế cũng rất được chuộng để làm nhiên liệu trong các nhà máy nhiệt điện đốt rác.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zur Einteilung werden u.a. folgende Stoffeigenschaften herangezogen: Giftigkeit für Säugetiere, Fische und Bakterien sowie das biologische Abbauverhalten im Wasser (Tabelle 1).

Những đặc tính chủ yếu sau đây được xem xét để xếp hạng: độ độc hại đối với động vật có vú, cá và vi khuẩn, cũng như khả năng phân hủy (Bảng 1).

Hohe Aflatoxinkonzentrationen werden immer wieder in importierten pflanzlichen Produkten wie Nüssen und Gewürzen gefunden, weshalb hier gesetzlich Höchstwerte festgelegt sind.

Nồng độ độc tố aflatoxin cao thỉnh thoảng được tìm thấy trong các sản phẩm thực vật như hạt và gia vị nhập khẩu, vì vậy luật pháp quy định cho các sản phẩm này một trị số giới hạn tối đa.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Wassergefährdungsklassen (WGK, Tabelle 1)

Cấp độ độc hại cho nước (WGK, Bảng 1).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Gesundheitsschädlich (Mindergiftig)

Hại sức khỏe (độ độc ít)

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Giftigkeit /f =/

1. tính độc, độ độc; 2. (y) tính độc; 3. [sựj xỏ xiên, châm chọc, thâm độc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Giftigkeit /die; -/

tính độc; độ độc;

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

toxicity

tính độc, độ độc

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Toxizität,Giftigkeit

[EN] toxicity

[VI] độc tính; độ độc

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Toxizität /f/HOÁ, D_KHÍ, KTH_NHÂN, C_DẺO, ÔN_BlỂN/

[EN] toxicity

[VI] độc tính, độ độc

Giftigkeit /f/HOÁ, D_KHÍ, C_DẺO, KTA_TOÀN/

[EN] toxicity

[VI] tính độc, độ độc

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

toxicity

độ độc

Giới hạn tương đối về khả năng độc của một hoá chất. Thường liên quan đến khả năng của một chất gây chết hay gây ảnh hưởng có hại. Độ độc cao nghĩa là với số lượng nhỏ có thể gây chết hoặc ốm yếu cho một sinh vật.

Từ điển môi trường Anh-Việt

Toxicity

độ độc

The degree to which a substance or mixture of substances can harm humans or animals. Acute toxicity involves harmful effects in an organism through a single or short-term exposure. Chronic toxicity is the ability of a substance or mixture of substances to cause harmful effects over an extended period, usually upon repeated or continuous exposure sometimes lasting for the entire life of the exposed organism. Subchronic toxicity is the ability of the substance to cause effects for more than one year but less than the lifetime of the exposed organism.

Là mức độ mà tại đó một chất hay một hỗn hợp có thể gây hại cho con người và động vật. ðộc cấp tính gồm các tác hại bên trong sinh vật thông qua phản ứng tiếp xúc đơn hoặc ngắn hạn. ðộc mãn tính là khả năng một chất hoặc một hỗn hợp có thể gây hại trong một thời gian dài, thường do có phản ứng tiếp xúc lặp đi lặp lại, đôi khi kéo dài cho đến hết quá trình tồn tại của sinh vật bị tác động. ðộc cận mãn tính là khả năng một chất hoặc một hỗn hợp có thể tạo ra tác hại trong khoảng thời gian lớn hơn một năm nhưng không vượt quá thời gian sống của sinh vật bị tác động.

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Toxicity

[DE] Toxizität

[VI] độ độc

[EN] The degree to which a substance or mixture of substances can harm humans or animals. Acute toxicity involves harmful effects in an organism through a single or short-term exposure. Chronic toxicity is the ability of a substance or mixture of substances to cause harmful effects over an extended period, usually upon repeated or continuous exposure sometimes lasting for the entire life of the exposed organism. Subchronic toxicity is the ability of the substance to cause effects for more than one year but less than the lifetime of the exposed organism.

[VI] Là mức độ mà tại đó một chất hay một hỗn hợp có thể gây hại cho con người và động vật. ðộc cấp tính gồm các tác hại bên trong sinh vật thông qua phản ứng tiếp xúc đơn hoặc ngắn hạn. ðộc mãn tính là khả năng một chất hoặc một hỗn hợp có thể gây hại trong một thời gian dài, thường do có phản ứng tiếp xúc lặp đi lặp lại, đôi khi kéo dài cho đến hết quá trình tồn tại của sinh vật bị tác động. ðộc cận mãn tính là khả năng một chất hoặc một hỗn hợp có thể tạo ra tác hại trong khoảng thời gian lớn hơn một năm nhưng không vượt quá thời gian sống của sinh vật bị tác động.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 toxicity /điện lạnh/

độ độc

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

toxicity

độ độc